Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/409

Trang này cần phải được hiệu đính.
396
HSAC

 Cừ ―. Tên chỗ ở về tĩnh Quảng-bình. Nậu cừ hà ăn cá xỏ xâu, chỉ nghĩa là hà tiện quá.
 Hải― hoặc ― hải. Sông bể; độ lượng lớn.
 Hải ― chi lượng. Độ lượng rộng như sông biển.
 Sơn ―. Giang sơn, sự nghiệp nước nhà.
 ― tiên. Tên tĩnh ở giáp Cần-vọt.
 ― tịnh. Tên tĩnh nhỏ ở gần Nghệ-an.
 ― nội. Tên tĩnh lớn ở giữa tứ trấn (Bắc-kỳ).
 ― nhuận. Tên chỗ, tên xứ. Lụa Hà nhuận, thường hiểu là lụa tốt.
 Nội ―. Sông trong, sông rạch ném về phía trong, gần chỗ đô hội.
 ― làng. Chỗ trống ở ngoài hè chái; chỗ nổi nước lai láng ở bên sông rạch mà cạn.


c. Xa.
 Thăng ―. Vua băng.
邇  |  一 體  Nhĩ ― nhứt thể. Gần xa cũng một phép.


c. Khác bạc, khúc mát.
 Phiền ―. Mát mỏ, thắc mắc nhiều đều; năn nỉ, than van.
 ― liệu. Bo bo giữ của, không dám ăn xài, lấy của làm trọng, rít róng, lo còn lo mất thới quá.
 ― hiếp. Hiếp đáp, khác bạc. Hà hiếp dân.
 ― khắc. Làm khúc mát, ăn ở bất nhơn.
 ― lạm. Hiếp dân mà ăn tiền. Tội hà lạm.
 ― chánh. Phép cai trị bất nhơn.


c. Bông sen, tên cổ, vị thuốc thơm; mang, khiêng.
 Bạc ―. Loài rau thơm cay, cũng là vị thuốc trị chứng nhức đầu. Dầu bạc hà.
 Cây bạc ―. Loại cây môn mà trắng, người ta hay dùng tay nó mà nấu canh, không dùng củ.
 ― thủ ô. Loài dây, củ nó đen, chính là vị thuốc bổ có tài làm cho xanh râu đen tóc.
 ― bao. Cái dây cột lưng, tục danh là hồ bao.


n. Loài trùng nước mặn, hay đục ghe thuyền.
 Sùng ―. id.


c. Gì, sao, nào?.
 Nài ―. Nài xin, năn nĩ.
 Nại ―. Biết làm sao được.
 Bất khả nại ―. Chẳng làm chi được, chẳng còn thế gì.
 Vô ―. Chẳng bao lâu.
 ― huống. Huống chi.
由  |   Do ―. Cớ sao, tại làm sao?.
 Kiện do ―. (coi chữ do).
 ― cớ. Cớ gì, cớ sao?.
 ― sự. Việc chi, việc nào?.
 ― vi. Làm gì?.
 ― rứa. Cầu vui, làm chuyện cầu vui, làm gọi là.


n. Há miệng phà hơi, tiếng hà.
 ― hơi. Phà hơi, ngáp.
 Ý ―. Tiếng nhát nhau, chỉ vật chi mà ?nhau. Ý hà ông kẹ.
 ― ―. Tiếng hà miệng ra mà nhát, làm ?muốn ăn, muốn táp. (Giởn với con nít).
 Cút ―. (Coi chữ cút).


c. Có cục trong bụng, chẳng ?đàm tại huyết, (thường nói về đờn bà).
癥  ― Trừng ―. id.


Hản. Mở miệng ra.
 ― miệng. id.
 ― hơi. (coi chữ hơi).
 Cười ― ―. Cười lớn tiếng mà giòn.
 Hỉ ―. Tiếng vui cười.


Hácc. Rãnh, chỗ eo vực.
 Câu ―. Ngòi rãnh.
 Hải ―. Biển cả.
塡 溝  |   Điền câu ―. Nhận xuống ngòi rãnh, làm cho phải tai nạn.
 Hích ―. Bộ vui cười tích tắc. Cười hích hác.