Trang này cần phải được hiệu đính.
391
GŨ
Gánh ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là gánh, mà cũng có nghĩa là gánh đầu cao đầu thấp không cân nhau.
― trí. Chông trí, nóng trí không chịu thua.
― một đầu. Đồ gánh nặng không đều nhau.
Phép ―. Phép chuyển gân cốt làm cho mạnh bạo, làm cho mình hóa ra như đồng như sắt, gươm chém không đứt, sung bắn không phủng, ấy là phép Cao-mên hay tin.
Chuyển ―. Chuyển gân cốt làm theo phép Cao-mên.
Có ―. Có phép làm cho người ta đâm chém không nao núng.
― nhóp. id.
Thâu ―. id.
― lại. id.
― tiền. Thâu tiền nhiều nhà, thâu tiền bá gia. Làng góp tiền lính, nghĩa là làng thâu tiền ít nhiều mà nuôi lính.
Tiền ―. Tiền phải tính cả lời vốn mà trả bớt từ ngày hoặc từ tháng.
Cho tiền ―. Cho vay xấp, bắt người vay phải tính lời vốn mà trả thì mòn, trả ngày hoặc trả tháng.
Xâu ―. Công đi làm xâu, tiền phải chịu cho làng, hiểu chung là phần phải chịu cho làng.
Tóm ―. Thâu về một chỗ, thu trừ.
― gió làm bão. Thu trừ một khi một ít mà làm nên vốn lớn.
Chuyện ―. Chuyện lượm lặt nhiều chỗ, chuyện kể bao lao, hết chuyện nầy tới chuyện khác.
― dân. Thâu tiền dân, bắt dân phải chịu tiền.
Buộc ―. Buộc chung.
Bó ―. id.
― lại. id.
Một ― tre. Một bó tre, một còn tre.
― chơn. id.
Nối ―. Đi tiếp theo, đi nối theo sau.
Theo ―. Đi theo.
Dõi ―. id.
Dời ―. Đi, dời chơn.
Nhẹ ―. Đi mau, đi nhẹ nhẽ.
Từ đầu nhẫn ―. Từ trên cho đến dưới, cả đầu đuôi.
― son. Da thịt sau gót đỏ như son, là dấu sang giàu.
Trề ―. Dư gót, bày gót ra (nói về giày).
Phết ―. Thòng lòng dưới gót: Quần dong phết gót.
Cạo ―. Cạo sửa, làm tốt.
Dao ―. Dao cạo.
― đầu. Cạo đầu.
― tóc. id.
― vỏ. cắt hớt cái vỏ mà bỏ đi, róc vỏ.
― ngôi. Đánh tóc con, sửa soạn làm tốt.
― chang mày. Đánh chang mày. id.
Ăn ―. Ăn hết, ăn ráo; ăn như gọt, chỉ nghĩa là ăn mạnh mẽ.
― đi. Gạc đi.
Vũng-. Tên chỗ về hạt Tân-an, địa phận tĩnh Gia-định thuở trước.
Nổi ―. Nổi cục, nổi u, gio ra một cục.
Cây ―. id.
Mèo ―. Mèo đen.
|