Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/400

Trang này cần phải được hiệu đính.
387
GỠ

 ― lại. Giành lại; kéo lại.
 ― ngược. Kéo ngược, kéo đùa.
 Kêu ― ngược. Kêu đòi tức tối, biểu làm sao cũng phải trở lại.
 Kêu ― giọng. Kêu réo mãi, kêu không dứt tiếng.
 ― lui. Kéo thối lui.
 Nước ―. Nước rặc xuống.
 Nước ― mớn. id.
 ― dảm. Hạ bớt, giảm bớt.
 ― mình. (Coi chữ dựt).
 Hô ―. Tiếng kêu nhau một lượt (đồ nặng).
 Quân ― gói. Đứa gian tham hay cướp giựt của người.


Gon. Chỉ xe săn ; đồ kết bằng chỉ xe săn, để mà lòn chỉ dệt ; Khốn khổ; quanh co.
 ― ngặt. Bức bối, thắt ngặt, khốn đốn.
 ― gấp. id.
 ― lại. Săn lại, co thắt lại.
 ― khổ. Tiếng kêu chung hai món đồ dùng mà dệt, một thứ kết bằng chỉ đánh để mà chịu lấy chỉ sợi, có thể đưa lên đưa xuống ; một thứ làm bằng cây như răng lược, phân đàng chỉ, dập đàng canh. Nghĩa mượn thì là khốn khổ, quanh co, đàng đi go khổ.
 Làm ăn ― khổ. Công việc làm ăn cay đắng, khốn khổ.
 Quanh ―. Quanh co.


n. Chỗ đất nổi lên cao ; thâu lại, cắm lại.
 ― đồng. Chỗ đất nổi lên cao, có gò có đồng.
 ― nồng. id.
 Đất ―. id. Cũng hiểu là đất giồng.
 ― mả. Nắm mả.
 ― má. Chỗ mà gio ra, hai cái gu ở hai bên má.
 ― cát. Chỗ cát nổi lên cao, còn cát, tên chỏ.
 ― cương, cung. Tri cương ngựa, cầm ngựa lại.


𢮭 n. Co ngón tay, hoặc lấy cây gì mà đánh làm cho kêu, làm cho ra tiếng.
 ― cửa. Đánh cữa nhẹ nhẹ mà kêu ; kêu cữa.
 ― mõ. Đánh mõ.
 ― đầu. Đánh trên đầu.
 ― óc. id.
 Nói ― mồ. Nói phách, nói lớn lối.
 Nói như ― thoi. Nói không hở hơi, nói liền.
 Cây ―. Thứ gỗ chắc và mịn thịt, gỗ quí.


n. Vỗ nắn đồ dùng bằng đất như nồi trách, v. v.
 Nồi ―. Nồi đất mà tròn, cũng là nồi gọ.
 Nón ―. Nón lính.
 ― khuôn. Vỗ khuôn, nắn khuôn để mà đúc, như khuôn thợ đúc.


Gọn. Đồ gốm.
 ― gốm. id.
 Nồi ―. Nồi đất hình bầu bầu.
 Chiếc ―. Chiếc thuyền ; thuyền hay chở gọ.


𢮭 Gỗn. Cây cất nhà.
 Cây ―. id.
 Súc ―. id. Thường hiểu về cây lớn còn nguyên.
 Săng ―. Tiếng kêu chung các thứ cây.
 Vỡ ―. Phá cây ra mà làm nhà.
 Kéo ―. Kéo cây làm nhà.
 ― nhà. Cây cối để mà cất nhà.
 Một cặp ―. Một bộ cây gỗ cất nhà, hiểu cả kéo cột, đòn tay v. v.
 ― tạp. Cây gỗ lộn lạo, hoặc gỗ thường nhẹ tiền.
 Dân như ― tròn. Lăn đi đâu cũng được, khiến bề nào cũng phải chịu.


󰇌 Gởn. Một mình ít dùng.
 Quái ―. Dị thường, gớm ghiếc.
 ― lạ. id.


𫽻 Gỡn. Mở ra, làm cho khỏi vấn vươn, khỏi rối rắm.
 ― gạc. id.
 ― rối. id.
 ― đầu. Làm cho xuôi tóc, làm cho tóc khỏi rối.
 ― tóc. id.