Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/396

Trang này cần phải được hiệu đính.
383
GIŨ

 Nước ―. Nước nhỏ xuống, chảy xuống.
 Ngay ―. Nhằm chỗ nước chảy ; nhằm hướng.
 Sẵn ―. Sẵn dèo, sẵn dịp.
 Một ―. Một nhỏ nước, một nhểu nước, một ngọn nước xuống ; một dạc, một dâu dài, một hồi liên tiếp. Nói một giọt thì là nói một hơi dài, nói liên tiếp một hồi lâu.
 Từ ―. Từ nhỏ, từ nhểu, từ hột nước.
 Đâm ―. Đâm chọt bằng chày tay, đâm nhẹ nhẹ.
 ― gạo. Dụng chày tay mà đâm gạo ; giã gạo bằng chày tay.
 ― chuối. Đâm chuối cây xắt lát cho heo ăn.
 Con ― sảnh. Loài trùng có cánh giống con châu chấu, hay kêu ban đêm.
 Cây ― sành. Tên cây, nhiều người nói lá nó hóa ra con giọt sành.
 Cà ―. Đi chơn không đều, (nói về ngựa), ngựa chạy cà giọt, ngựa chạy cẳng cao cẳng thấp, xóc mình khó ngồi.


Giótn. (Dót) Đồ nắn bằng đất để mà nấu ngủ kim, Tiền cột xâu lại.
 ― thợ đúc. Đồ thợ đúc nấu đồng thau, làm bằng đất.
 ― thợ rèn. Đồ thợ rèn hứng cứt sắt, cũng làm bằng đất.
 ― tiền thưởng. Một xâu tiền thưởng cột lại, có 30 đồng.
 Cây ba ―. Tên cây, vị thuốc rét.


𠸂 Giộtn. Nói biếm nhau, nói khéo nhau, nói xa gần mà cười nhau.
 ― giạt. id.
 Nhẽ ―. id.
 ― nhau. id.


Giốtn. Gần chín, gần già, gần khô ráo (thường nói về trái cây).
 ― ―. Chừng gần chín, gần già, gần ráo mình.
 Me ―. Me gần chín.
 Già ― ―. Già vừa vừa (thường nói về người ta).


Giợtn. Chợt ra, lợt màu, trầy ra.
 ― giạt. id. (Tiếng đôi. ).
 ― lớt. Giợt quá, lợt màu nhiều.
 ― môi. Lợt môi ; môi tái tái ; miệng không ăn trầu, môi giợt lớt.
 ― da. Lợt màu da, chợt da, nhứt là tại dầm nước.
 Trắng ―. Trắng chợt, trắng như xương khô ; không có màu tươi.


Gítn. Dính lại với nhau, không phân biệt, không rõ ràng.
 Lít ―. id.
 Viết ―, viết lít ―. Viết rời nét hoặc viết nhỏ quá khó coi.
 Díu ―. Líu díu, xăng xít.
 ― con mắt. Con mắt bị ghèn đóng hoặc dính trét mở không ra.


Gịtn. (dịch). Nghẹt đi, không thông.
 ― mũi. Có hơi nghẹt mũi, mũi không thông. Nói tiếng gịt mũi.
 Giụm ―. Giụm lại một chỗ, xúm lại một chỗ.
 Giặng ―. Trờ đang nhiều việc.


Giun.
 ― mình. Rùn lại, làm bộ khiêm nhượng, ăn nói khiêm nhượng.


Giún. Ủ đậy, hằm hơi làm cho chín, (trái cây).
 ― chuối. Ủ đậy làm cho chuối chín.
 ― mít. Lấy hơi nóng làm cho mít chín.
 ― lấy trong nhà. Giấu để không cho ra khỏi nhà (thường nói về gái tơ).
 ― ép. Giú trái còn non, đâu có chín, cũng không có mùi ngon ngọt.
 Ong ―. Thứ ong nhỏ hơn con ruồi hay ở theo lỗ nẻ cây cột, không hay cắn mà hay bu đầu cổ người khuấy nó, nó cũng có mật mà chua, có sáp chút đỉnh mà đen.


𣜴 Giũn. Đánh động, dùng lắc làm cho bay bụi, sạch đất ; bỏ đi.
 ― đi. id.
 ― áo. Nắm cổ áo giặc lên xuống cho bay bụi, hoặc có con gì trong ấy nó phải rớt ra.