Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/395

Trang này cần phải được hiệu đính.
382
GIỌT

 ― chuông. Đánh chuông.
 ― chiêng. Nổi tiếng chiêng.
 Chiêng ― sáu. Chiêng đánh sáu dùi.
 ― lệnh. Ra hiệu lệnh.
 ― lại. So sánh lại, làm cho bằng đều.
 Thắt ―. Thắt dây chạc làm bốn mối, hoặc sáu mối cho đều để mà gánh đồ nặng ; (thường thắt bằng mây).
 Đứt ―. Đứt dây thắt ấy, cũng có nghĩa là chích mác. Đứt gióng anh phải tạm choàng, lỡ duyên anh phải tạm nàng có non.
 ― gánh. Đôi gióng đòn gánh, cả thảy là đồ dùng mà gánh.
 ― quang. Tiếng đôi cũng là gióng.
 ― sáu. Gióng thắt sáu tao.
 ― tư. Giống thắt bốn tao.
 Chiếc ―. Một cái gióng ; (chiếc là tiếng kêu kể).
 Đôi ―. Hai chiếc gióng.


𠲦 Giôngn. (Coi chữ nhông). Loài giông các ké mà lớn con, hay ở theo động cát, người ta hay ăn.
 Cá ―. id.
 Kì ―. id.
 Đập ―. Lấp miệng hang con giông, có ý moi chỗ gần mà bắt cho được, cũng là bắt giông.


Giốngn. Đồ khí dụng, đồ vật dụng ; món loại ; vật để nối sanh, nối nấng ; một thứ như nhau, in nhau, không khác nhau. Men đặt rượu.
 ― gì. Vật gì, cái gì?.
 ― chỉ. id.
 ― mả. Vật để cho nòi sanh ; vật để làm giống.
 ― dữ. Vật dữ, loài dữ.
 ― độc. Vật độc, loài độc, thứ độc.
 ― hiền. Vật hiền hậu.
 ― quí. Vật quí báu, đồ quí.
 ― tốt. Vật tốt, đồ tốt.
 ― xấu. Vật xấu, đồ xấu.
 Làm ―. Để dành cho được nôi sanh.
 Gieo ―. Gieo vãi hột cây trái cho nó mọc lên ; (thường nói về lúa).
 Để ―. Để dành mà làm giống.
 Đa ―. Làm cho nòi sanh ra nữa.
 Mất ―. Tuyệt nòi, không còn vật nối sanh.
 Của ―. Của quí. Con dòng, của giống.
 Hột ―. Hột để giống, hột để nối sanh.
 Trái ―. Trái.
 Nên ―. Nên trái.
 Lấy ―. Lựa ra để mà làm giống.
 Dòng nào sanh ― nấy. Con cháu tốt xấu đều bởi cha mẹ mà hóa ra.
 ― hình. Không khác hình, cũng là tiếng đôi, chỉ nghĩa là giống.
 ― dạng. Không khác dạng, y một dạng.
 ― như đúc. Hình tượng không khác chút nào, in như nhau, giống lắm.
 ― lột khuôn. In một khuôn nắn ra, giống lắm.
 Mỉa ―. Gần giống.
 ― hệt. In hệt, không khác chút nào.
 ― như tạc. id.
 Chó ― cha, gà ― mẹ. Ấy là sự thể tự nhiên con ngoại vật.
 Con thì ― cha. Con chịu dương khí bên cha, chính là vật nối sinh.
 ― đực. Loài đực (nói về thú vật).
 ― cái. Loài cái. id.


Giồngn. Đất cao ráo, đất nổi như gò cao.
 Đất ―. id.
 Triền ―. Đất thấp ở dựa đất cao.
 Ba ―. Tên xứ thuộc tĩnh Định-tường.


Giộpn. Tróc ra, phồng giộp (nói về da, vỏ).
 ― da. Tróc da, da phồng lên cùng rách ra.
 Cây ― vỏ. Cây tróc vỏ, trầy vỏ.
 ― mình. Mình mảy phồng trầy.
 ― chai. Chai phồng tróc.
 ― nước sơn. Tróc nước sơn.


Giọtn. Một nhểu nước ; ngọn nước chảy ; chỗ nước đổ xuống, rót xuống.
 ― nước. Chỗ nước rót xuống ; dòng nước đương chảy.
 ― mưa. Hột nước mưa nhỏ xuống ; chỗ nước mưa đổ xuống.
 Nhỏ ―. Nước nhỏ xuống mạnh.
 Mưa nhỏ ―. Mưa nhiều, nước đổ xuống mạnh.