Trang này cần phải được hiệu đính.
380
GIỢM
Nói không rạch ―. Nói không dứt vạt, không ra vì, không nhầm lỗi.
― đầu. Co ngón tay mà đánh trên đầu. Giọi đầu cái cốc.
― nhà. Sửa lợp mấy chỗ dột trong nhà.
― ra. Chiếu ra, chói ra.
Trăng ―. Bóng trăng ngã vào.
Mặt trời ―. Ánh mặt trời soi vào.
Nắng ―. Nắng chói vào.
― tửa. Tiếng kêu chung của các thứ giòi lớn giòi mén.
Có ―. Giòi đã sinh rồi ; có giòi ở trong.
Lúc nhúc như ―. Bộ máy động cả chỏm; bộ lúc nhúc nhiều lắm.
Đồ ―. Tiếng mắng con cái hay chơi hay khuấy.
― trong xương ― ra. Gây họa là tại trong nhà.
Cấy thuốc ―. Thứ cây kị giòi, dùng lá nó mà thuốc thì hết giòi.
― giắn. id.
― giang. id.
Mạnh ―. Sức khỏe.
Học ―. Học hay.
Nói ―. Nói hay.
Đi ―. Đi hay.
Làm ―. Làm hay ; làm mặt giỏi.
Làm mặt ―. Làm láo, làm phách ; làm tài hay.
Hay ―. Có tài, làm được việc.
Hết ―! Tiếng chê đứa đánh phách, chung cuộc không làm sự gì nên.
― nước. Xối nước.
― rửa. Lấy nước xối xuống mà rửa.
― đèn. Lấy sáp, mỡ nấu chảy rồi, mà xối lần xuống tim cho thành cây đèn.
Đèn ―. Đèn giọi thể ấy.
Nhà ―. Nhà rội, nhà cất thêm, nhà thưởng.
― đầu. Lấy nước đổ trên đầu.
Trau ―. id.
― mài. id. Và trau và mài làm cho trơn bén. Giồi mài kinh sử thì là chuyên học kinh sử.
― phấn. Lấy phấn mà thoa mà chà trong da mặt cho trắng ; đánh phấn, làm tốt.
― lỗi. Chữa đều lỗi.
Khen ―. Khen hết cách.
Gỗ ―. Gổ tốt.
Giáp ―. id.
Sáng ―. id.
Khéo ―. Khéo khoe khoang (tiếng chê người hay khoe).
Đem ra mà ―. Khoe trề, đem ra mà trêu bẹo, làm cho người ta ham muốn.
― ăn. Chứng nổi mụt từ chỏm trắng trắng ngoài da mà nhứt nhối, người ta nói là bị giời đái nhằm.
Sáng ―. Sáng ngời.
Ướm ―. id.
― tới. Ướm tới.
― vào. Xắm rắm muốn vào. Kẻ trộm giợm vào nhà.
― đánh. Muốn xốc tới mà đánh ; lăm le muốn đánh.
Đánh ―. Đánh nhử.
|