Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/390

Trang này cần phải được hiệu đính.
377
GIÓ

 ― giạo. id. Lỏng lẻo, hở hang không khít khao, không chắc chắn.
 Hàm răng ― giạo. Hàm răng long lay, xiêu xỏ.
 Rào giạu ― giạo. Rào xiêu xỏ muốn ngã.
 Hàng giẻ ― giạo. Hàng giẻ rào mình, không chắc, không nặng tay.
 ― giạo, nhểu nhão. Bộ lỏng quá, hay nhểu hay rớt ra (nói về hồ cháo).


𠰉 Giễun. Đặt chuyện cớ trêu nói cho vui; nói chuyện dễ tức cười ; nói xàm, nói biếm.
 ― cợt. id.
 ― chơi. id.
 ― cười. id.
 Nói ―. id.
 Trò ―. Đồ làm ra mà chơi, không phải là đồ thiệt, chuyện chơi bời, cuộc chơi bời, không phải chuyện thiệt, không phải là cuộc vững vàng chắc chắn.
 Phát ―. Trêu ngươi, bày ra trước mặt, cũng có nghĩa là giễu cợt.


Gìnn. Cầm giữ, giữ lấy.
 ― giữ hoặc giữ ―. id.
 ― lòng. Thìn lòng, răn lòng, giữ lòng.
 Dập ―. Ngó không tưởng, con mắt nhắm, con mắt mở. Dập gìn cơn tỉnh cơn mê.


𥳉 Gion. Ló ra, trề ra, lồi ra.
 ― ra. id.
 ― gie. Gio ra, gie ra, lò ra nhiều thế như gành đá. Chớn đá gio gie nớu Tử- nha.
 ― môi. Trề môi, chót môi ra.
 ― mỏ. Chót mỏ. Gió mỏ hổn.
 ― dành. id. Làm gái làm mụ.


Gión. Khi chuyển động chạy trên không, thường đưa hơi mát.
 ― giung. Tiếng đôi chỉ nghĩa là gió.
 ― mây. id.
 ― lớn. Gió thổi mạnh.
 ― rao. Gió thổi rao rao. Thổi phất qua.
 ― hiu hiu. Gió phất phất, thổi phớt phớt, nhẹ nhẹ.
 ― đông. Gió phía mặt trời mọc.
 ― tây. Gió phía mặt trời lặn.
 ― đoài. Gió tây bắc.
 ― nam. Gió phía nam thổi tới.
 ― bắc. Gió phía bắc thổi tới.
 ― heo. id.
 ― đông bắc. Gió thổi cạnh đông bắc.
 ― chướng. id.
 ― nồm. Gió thổi cạnh tây nam.
 ― nồm nam. Gió thổi lấn về cạnh tây nam, kêu là nam trên.
 ― may. Gió tây bắc có hơi lạnh.
 ― sóc. Gió làn về cạnh đông bắc.
 ― xuôi. Gió thuận.
 ― ngược. Gió không thuận cho người đi.
 ― cấn. Gió thổi lại mà thổi xiên xiên.
 Chạy ― cấn. Chạy cấn, chạy xiên lá buồm.
 Sóng ―. Nổi sóng, nổi gió, sông biển không yên; trời động.
 Mưa ―. Và mưa và gió, trời không tạnh ráo.
 Mưa vải ― may. Mưa gió liên miên lạnh lẽo. Tục nói trại là mưa vạy gió may, chỉ nghĩa là mưa gió không chừng, lạnh lẽo.
 Dông ―. Gió lớn.
 Trận ―. Cây gió lớn.
 Cây ―. Luồng gió.
 Hút ―. Chót môi thổi hơi làm cho ra tiếng.
 Trúng ―. Mắc luồng gió độc làm cho sinh bệnh, hoặc phải té ngã, bất tỉnh nhơn sự.
 Mắc ―. id.
 Xuống ―. id.
 Hóng ―. Ra ngoài gió ; hứng lấy gió.
 Ra ―. Ra chỗ gió thổi, hóng gió.
 Xa ―. Đồ dùng có kiên quạt gió, đề mà để lúa gạo.
 Quạt ―. Quạt cho nổi gió.
 Nói ―. Mới học nói, nói theo gió. (Nói về chim). Cưởng mới nói gió.
 Trốn ―. Tránh cho khỏi luồng gió thổi ngay mình.
 ― bê. Gió thổi đưa vào đâu, bị gió đưa về một phía.
 ― đưa. Gió xuôi thổi đi đưa đi, thổi đông đưa.
 ― đàn. (coi chữ đàn).
 ― đẩy. id.
 ― đánh. Gió thổi xuôi ngược giựt giả, làm cho không yên.