Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/371

Trang này cần phải được hiệu đính.
358
GỈA

Gián. Nước đông lại, nước giá.
 ― tuyết. Nước đông với tuyết.
 ― rét. Lạnh lẽo quá.
 Nằm ― khóc măng. Nằm dưới nước đông, khóc cho măng mọc; ấy là hai tích trong nhị thập tứ hiếu, nói một người đang tiết đông xuống nằm dưới nước chờ cá lại mà bắt cho mẹ ăn; một người thấy mẹ muốn ăn măng, đương tiết khô khan, ngồi trên bụi tre mà khóc, đổ nước mắt xuống, măng liền mọc lên.


𦓅 Giàn. Lớn tuổi rồi, đã lâu năm, tới chừng gần chín, quá lắm.
 ― cả. Già rồi, tuổi cao rồi; kể tuổi tác.
 ― nua. id.
 ― yếu. id. Đã già lại yếu.
 ― rụm. Già quá.
 ― khú, ― khú đế. id.
 ― cóp. id.
 ― cóp bình thiếc. id.
 ― khẳn. Bộ đã già lắm. Bộ mặt già khẳn. Cũng nói về trái trăng.
 ― đanh. id.
 ― quánh. id.
 ― rụi. id.
 ― rọi. id. Già mà còn sõi, còn vững vàng.
 ― giặn. Vững vàng, cứng cáp. Ăn nói già giặn.
 ― miệng. Nhiều lời nói; lão khẩu, hay nói quá.
 ― hàm. id.
 ― đời. Mãn một đời; cho tới chừng già cả. Khôn thủa nên ba, dại - đời cũng dại. Đứa lanh dảu nhỏ cũng lanh; đứa ngu thì ngu mãi, (tiếng nhiếc đứa ngu).
 ― lắm ― hổng. Muốn lắm lại không được làm, ấy là tình cờ mà gặp, chóc mòng mà không, (thường nói việc vợ chồng).
 ― đòn non lẽ. Đánh lắm phải xưng, không còn chữa chối.
 Ông ―. Tiếng xưng kẻ tuổi cao, tác lớn; cũng là tiếng xưng cha mình hay là cha người.
 Bà ―. Tiếng xưng đờn bà tuổi tác; cũng là tiếng xưng mẹ mình hay là mẹ người.
 Tuổi ―. Tuổi đã cao.
 Chết ―. Chết khi đã già rồi.
 Cân ―. Cân nặng trái.
 Giạ ―. Giạ cao ô.
 Thước ―. Thước đủ lệ, hoặc lần phân tấc.
 Rừng ―. Rừng cao, rừng cây cối lớn.
 Trái ―. Trái đã tới chừng no đủ cũng già chín.
 Dừa ―. Dừa đã dày cơm, cứng vỏ, hoặc già khô vỏ ngoài.
 Bạc ―. Bạc chảy, ít pha chế.
 Đồng ―. Thứ đồng trắng, gần giống như bạc.
 ― giệt. Giày đạp, hủy hoại.
 Lão ―. Tiếng kêu kẻ tuổi tác mà hèn, cũng là tiếng khinh bạc, đối với tiếng ông già là tiếng cung kính.
 Trăng ―. Trăng đầy, trăng tròn.
 Nắng ―. Nắng lắm, nắng rọi.


Giản. Mượn, dối, làm dối, mượn thế mà gạt gẫm.
 ― mạo. id.
 ― trá. id.
 ― dạng. Làm ra dạng hình gì mà gạt kẻ khác.
 ― hình. Làm bộ cho kẻ khác lầm.
 ― đò. Làm đò, làm cho giống như … Giả đò chết.
 ― chước. Mượn lấy mưu chước gì, mượn lấy lẽ gì, làm cho người khác không hiểu ý mình.
 ― kế. id.
 ― bằng. Mạo giấy làm chứng.
 ― thị. id.
 ― sử. Tiếng thí dụ, ví dụ.
 ― lính. id.
 ― như. id.
 ― thể. id.
 ― tờ. Làm tờ giả, mạo giấy tờ.
 ― giấy. id.
 ― lệnh. Làm lệnh giả.
 Chân ―. Thiệt dối.
 Thật ―. id.
 Hư ―. Dối trá, chẳng có sự chi chắc chắn. 狐 - 虎 威 Hồ - hổ oai. Cáo mượn oai hùm; lấy thế mà hiếp kẻ khác.
 Bạc ―. Bạc không thiệt, bạc mượn vật khác mà làm ra.