Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/368

Trang này cần phải được hiệu đính.
355
GIA

nhứt nhà Nguyễn, tức vị từ năm nhâm tuất 1802.
 ― định. Tỉnh Gia – định, thành Gia – định.


Gian. Nhà, họ , kiến họ.
 |  室  ― thất. Nhà riêng; vợ con đôi bạn, vợ chồng con cái trong nhà. Định bề gia thất, thì là định đôi bạn cho con.
 |  丁  ― đinh. Đứa ở, tôi tớ.
 ― nô. Tôi mọi trong nhà.
 ― thần. Tôi tớ, kẻ giúp việc cho mình, (nói về nhà quan).
 ― nhơn. Người nhà, tôi con trong nhà.
 ― dịch. Tôi tớ, đứa mình sai sử.
 ― tướng. Kẻ giúp trong nhà; kẻ phụ tá mà đánh giặc với mình; quan quân của mình.
 ― quyền. Vợ con, kể bà con một nhà.
 ― liều. id.
 ― khẩu. Miệng ăn trong nhà, bà con trong nhà.
 |  譜  ― phổ. Sách kể dòng họ bà con.
 ― cư. Chỗ ở, chỗ cất nhà.
 ― bửu. Của báu nhà.
 ― nghiệp. Sự nghiệp.
 ― viên điền sản. Nhà vườn, ruộng đất, sự sản, hiểu chung cả sự nghiệp.
 ― sản. Sự sản.
 ― tài. Của cải riêng.
 ― sự. Việc nhà.
 ― quán. Chỗ ở, xứ sở.
 ― chủ. Chủ nhà.
 |  君  ― quân. Cha.
 |  娘  ― nương. Mẹ.
 Ông ―. Tiếng kêu cha chồng hay cha vợ.
 Mụ ―. Mẹ chồng, hoặc mẹ vợ.
 Bà ―. id.
 Binh ―. Quân binh, việc binh.
 Quân ―. id.
 Quan ―. Quan quiền; kẻ làm vua chúa.
 Sui ―. Tiếng kêu chung cha mẹ hoặc chủ hôn, cả hai bên trai gái. Sui gia là bà con tiên.
 Nóc ―. Tiếng kêu kẻ từ nhà, tức chủ nhà. Khai nóc gia.
 Bà ―. Các chủ nhà trong một làng, một ấp. Góp tiền bà gia.
 Sư ―. Thầy dạy riêng.
 ― truyền. Truyền riêng, sang nghề riêng. Sách gia truyền, thuốc gia truyền, thường hiểu là của ông cha truyền riêng cho con cháu, không cho người ngoài biết.
 Oan ―. Nhà thù oán. Tội báo, oan gia.
寃  |  宜 解 不 宜 結  Oan ― nghi giải bất nghi kiết. Nghĩa là chẳng nên gây thù, hễ có hềm thù thì phải lo mà gở cho xuôi.
 ― dụng. Đồ thường dùng trong nhà.
 ― thế. Sự thế trong nhà giàu nghèo, rộng hẹp thế nào.
 ― pháp. Pháp nhà, phép riêng trong nhà.
 ― giáo. Phéo dạy dỗ trong nhà, nhà có phép tắc. Con nhà gia giáo.
 ― huấn. Phép dạy dỗ trong nhà; sách dạy về lễ phép nhà.
 ― lễ. Sách dạy về việc lễ.
 ― đình. Nhà ở, phép ăn ở: Gia đình tố giảng 家 庭 素 講.
 ― thinh. Danh tiếng nhà.
 ― đạo. Việc nhà, sự ăn ở trong nhà.
 ― tình. id.
 ― biến. Việc rủi ro, việc chẳng may làm cho nhà mất sự bình yên.
 ― đường. Cha mẹ.
 ― trưởng. Kẻ lớn trong nhà.
 ― chủ. Chủ nhà.
 Quốc ―. Nhà nước, cuộc chung trong nước.
 Công ―. id.
 Ăn tân ―. Ăn mừng nhà mới.
 Lễ tân ―. Lễ mừng nhà mới.
胡 越 一  |   Hồ, Việt nhứt ―. Sự thể nhiều nước hòa hiệp cùng nhau.
 ― thu. Thu kỳ, chỉ vì là chỗ đầu chái, đầu với đầu nóc nhà, làm ra hình tam giác.
 Tài ―. Tài chủ, chủ của, chủ tài vật.
 Tài ― là cha ăn cướp. Tài chủ hay khai thêm, ăn cướp lấy ít lại, khai cho nhiều.
 |  資  ― tư. Của cải, sự nghiệp.
 |  風  ― phong. Thói nhà, danh tiếng nhà.
 Thế ―. Nhà làm quan nhiều đời. Con nhà thế gia.