Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/366

Trang này cần phải được hiệu đính.
353
GHIẾC

trộn với cá, thịt còn sống, bỏ chanh, giấm vào mà ăn, hoặc để mà và với món khác.
 Gói ―. id.
 Rau ―. Rau xắt nhỏ để àm và với nước chua, nước thịt.
 Làm ―. Làm đồ gia vị để mà ăn, xắt rau cỏ với các món khác.


Ghenn. Ganh gổ, ghét nhau, không nhịn nhau.
 ― tương. id.
 ― ghét. id.
 Máu ―. Chứng ghen; có máu ghen thì là hay ghen quá (đờn bà).
 Đánh ―. Đánh giành chồng; vợ lớn, vợ nhỏ hay đánh lộn với nhau, cũng vì giành chồng.


𥉸 Ghènn. Nước trong con mắt chảy ra cùng đặc lại, thường đóng hai bên khóe.
 Con mắt chảy ―. Con mắt yếu, hoặc tại mệt nhọc, thường hay kéo ghèn làm cho mình ngó không tỏ.
 Con mắt đổ ―. id.
 Chặm ―. Lấy khăn chùi nhẹ nhẹ, làm cho sạch ghèn.


𡹞 Ghềnhn. Tấm vồng, không sát, hãy còn có chỗ hổng lên; đầu cao, đầu thấp; kinh chống.
 Gập ―. id.
 ― gập. Kinh chổng, không hiệp một ý.
 ― nhau. id.
 Lót ván gập ―. Ván lót không sát, hãy còn tấm vồng.


Gheon. .
 ― gắt. Giọng gay gắt, cay co; khó chịu. Nói gheo gắt thì làm nói đâm hông.


Ghẹon. Trêu chọc, khích ý nhau; thử ý nhau.
 ― chọc. id.
 Trêu ―. id.
 Hát ―. Lấy tiếng hát mà chọc ghẹo ai; ấy là cách con trai, con gái mà hát chọc nhau, thử ý nhau, dụ dỗ nhau.


Ghépn. Khép nhận, đính nhận (thường nói về đồ đồng).
 ― vào. id.
 Đồng ―. (Coi chữ đồng ).


Ghétn. Không ưa, không hạp ý, lấy làm gai mắt.
 ― cay. Ghét lắm.
 ― đắng. id.
 Dễ ―. Đáng ghét, không ưa được, ghớm ghiếc, xấu xa, không ra cái gì. Thằng dễ ghét.
 ― người. Không ưa kẻ khác, không biết thương người như mình.
 Làm cho bỏ ―. Làm cho đã ghét.
 Nói cho bỏ ―. Nói cho đều đều cho đã ghét.


Ghic. Làm dấu; biên ký.
 ― chép. Biên ra, chép đề.
 ― lấy. Làm dấu riêng, biên riêng.
 ― lòng. Để trong lòng, không quên.
 ― giữ. id.
 ― dạ. id.
 Nói như ―. Nói không sai.
 ― vôi. Lấy vôi mà ghi, làm dấu cho nhớ.
 ― tên. Biên tên.
 ― dấu. Làm dấu.
 Dấu ―. Dấu làm ra cho nhớ.


Ghìn. Trì xuống; nắm cứng không buông.
 ― mài. Chăm chỉ, làm miết dài; mài xuống.
 ― đầu. Nắm lấy đầu ai mà trì xuống. Ghì đầu nó xuống.
 ― lấy. Nắm giữ lấy.
 Nắm ―. Nắm cứng không buông.


𢙕 Ghiếcn.
 Gớm ―. Ghê gớm, nhờm gớm; lấy làm khó chụi, khó coi.