Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/362

Trang này cần phải được hiệu đính.
349
GẠT

Gáon. Đồ dùng mà múc nước, bình tròn tròn, thường làm bằng sọ trái dừa.
 ― dừa. id.
 Cán ―. Tay cầm cái gáo.
 Nước ― tắm cho voi. Không làm chi cho khẳm.
 Lửa muốn xe nước một ―. Không phương cứu chữa.
 Cây ―. Tên cây gỗ.
 Bầu ―. Thứ bầu tròn trái cho cái chuôi, giống hình cái gáo.


Gắpn. Lấy hai chiếc đũa, hoặc hai cái vẻ bằng cây, bằng sắt mà kềm mà bắt.
 Cái ―. Tre chẻ đôi một đầu, có thể mà gặp mà kềm lấy vật mình muốn nướng như cá thịt, v. v.
 Chẻ ―. Dùng tre, hoặc dùng cây giừ chẻ đôi, có thể mà kềm lấy vật mình muốn nướng.
 Cặp ―. Để vật vào giữa cái gắp, hoặc dùng hai miếng cây chẻ mà cột lại, hoặc kẹp lại. Bắt nguwoif ta mà cặp gắp (thói Cao – mên).
 ― cá. Dùng đũa mà bắt miếng cá. Cái gắp cá nướng.
 ― thịt. Lấy đũa mà bắt miếng thịt, cũng hiểu là cái gắp thịt nướng.
 Thịt ―. Thịt trong gắp.
 ― lửa. Dùng kềm, dùng đũa mà bắt than lửa. lấy lửa.
 ― lấy. Kẹp lấy, bắt lấy.
 Liệu cơm ― mắm. Liệu sức mà tiêu dùng; có nhiều ăn nhiều, có ít ăn ít.
 Tham bù chẻ ―. Muốn cho được nhiều, muốn cho có lợi nhiều phía.


Gặpn. Giáp mặt nhau, thấy nhau được; may mà được, đụng nhằm, tìm được.
 ― gỡ. Thình lình gặp nhau.
 ― nhau. Giáp mặt nhau.
 ― thì. Được thuở. Gặp thì làm nên.
 ― vận. Được vận. Gặp vận làm giàu.
 Làm đoan ― đoan, làm phước ― phước. Tiếng ăn mày hay cho chúc cho nhà bố thí.
 ― hội thái bình. Được lúc gặp thái bình.
 ― cọp. Thấy cọp. Đi đàng gặp cọp.
 Đi đêm có ngày ― ma. Không biết giữ mình, có ngày phải hiểm nghèo.
 ― rồi. Giáp mặt rồi, thấy nhau rồi.
 Xẩy ―. Tình cờ mà gặp.
 Tình cờ mà ―, chốc mong mà không. Duyên gặp gỡ. Ấy duyên vợ chồng, chỗ muốn không được, chỗ không muốn lại dụng nhằm.
 ― nhịp hay là dịp. Gặp lúc có thể, được lúc may.
 ― bệnh. Làm thuốc nhằm bệnh, có thể cứu được, hoặc mình có phương cứu trị.
 ― thầy. May được thầy cứu bệnh, hoặc có tài làm thuốc được.
 ― thuốc. May được phương cứu chữa.


Gấpn. Cẩn cấp, nhặt thúc, không huởn được.
 ― ngặt. Gấp lắm, ngặt nghèo lắm.
 ― rúc. Gấp lắm.
 ― gáp id.
 Việc ―. Việc cấp lắm, không để huởn được.
 Bệnh ―. Bệnh gặp nghèo.
 Chết ―. Chết vội quá; chết trẻ mồ.
 ― đi. Có chuyện phải đi lập tức.
 ― ngày. Đã gần hết ngày; không còn dài ngày.
 Làm ―. Làm vội, làm mau không để lâu.
 Ăn ―. Ăn hối: ăn không chờ đợi.
 Nói ―. Nói vội quá, chưa tới việc mà đã nói.
 ― chi. Có chuyện chi mà lật đật; thủng thình vậy.


Gậpn..
 ― gánh ― ghềnh. Linh chinh không bằng thẳng: Bắc ván gập nghinh.
 ― nghềnh, ― gưởi. id.


Gạtn. Làm cho kẻ khác mắc lừa, phỉnh phờ, dối nhau.
 ― gẫm. id.
 ― lớp. id.
 Nói ―. Đặt điều nói cho kẻ khác nghe tin, làm cho kẻ khác mắc mớp.
 Lường ―. Làm cho gian lận mà ăn của kẻ khác.
 Lừa ―. Phỉnh phờ, phởm phình.