Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/358

Trang này cần phải được hiệu đính.
345
GAN

 Chó-. Chó cắn cạp. Đầu chó gặm. Đầu cạo có lăm nhăm không sạch (tiếng nói chơi).
 ― gân. Cắn không đứt. Nợ đòi không đặng, cũng kêu là nợ gặm gân.


Gắmn. Nhổ cỏ, choai choai, không lớn. Động vật với tiếng nhắm.
 ― ghé. Có ý nhìn xem, coi đi coi lại cũng để dành, có ý vò vè: gấm ghe chỗ nào cho con.
 Gói ―. Bộ gọn gang, vừa vặn, không có bề bộn. (Thân thể).
 ― người. Người nhỏ xương hóc, nhỏ thó.
 ― trái. Trái choai choai, không nhỏ quá.
 Dây ―. Loại dây cỏ.


Gằmn. Gục đầu, gục mặt; cúi xuống một bề.
 ― đầu trít tai. Cúi đầu xuống mà chịu, không biết xấu hổ.
 Ngồi ― đầu. Ngồi gục đầu, không biết nói năng sự gì; bộ dại dột.
 ― mặt. Không dám ngước mặt lên, bộ mất cờ, bộ dở dang.
 ― ghè. Gườm ghẻ.
 Rạch ―. Tên rạch, ở về hạt Định – tưởng.


Gấmc. Hàng dệt có bông hoa lúm đúm.
 ― tỉu. id.
 ― đất. Thứ gấm dệt đơn mà nhẹ tiền.
 Đãy ―. Đãy may bằng gấm.
 Hùm ―. Con gấm, loại cọp có túm lông đen trắng xen nhau.
 Tộ ―. Thứ tộ có bông lúm dúm.
 Áo ― bận đêm. Không ai thấy sự vinh hiển.


Gầmn. Tiếng kêu rền lớn mà dài.
 ― hét. id (Gầm dài, hét vằn).
 Trời ―. Trời nổi tiếng sấm kêu dài.
 Hùm ―. Hùm kêu tiếng trong bọng mà rền xa.
 Cu ― ghì. Thứ cu lớn con mà hay kêu gầm ghì; lấy tiếng nó kêu mà đặt tên cho nó.
 Rắn mái ―. Thứ rắn độc, vi vảy có hoa, mình giẹp mà cứng, chữ kêu là bạch hoa xà, cũng là vị thuốc trị phong bại.


Gẫmn. Suy nghĩ, suy tưởng trong lòng.
 Nguyện ―. Suy tưởng trong lòng ( nói về sự tưởng kinh cầu nguyện).
 Suy-. Suy đi xét lại trong mình.
 ― lại. Xét nghĩ lại.
 ― nghĩ. Xét nghĩ.
 ― xem. Nhắm xem tướng tất.
 Có ý ―. Có lý cho mình xem xét lại, có ý hay; có nghĩa phải. Nó nói điều ấy có ý gẫm.
 Ăn trầu ―. (Coi chữ ăn).


Ganc. lá gan; mạnh mẽ, dạn dĩ.
 ― vàng. id.
 ― ruột. Mạnh, dạn không biết sợ.
 ― dạ. id.
 Cả ―. Dạn quá, không biết kiêng sợ, hung dữ.
 Lớn ―. id.
 To ―. id.
 Rắn ―. Rắn rỏi, không nao núng, không biết sợ.
 Chắc ―. Mạnh dạn, có sức chịu đựng, không biết đau. Chắc gan không sợ đòn.
 Có ―. Mạnh mẽ, không hay sợ sệt. Có gan chịu đòn.
 Một người một là ―. Không ai thua ai.
 Nhát ―. Hay nhát, hay sợ.
 Non ―. Không có sức chịu, nhát nhún.
 Làm ―. Làm dạn, là như người mạnh dạn không biết sợ chi hết.
 Trải ―. Rán sức mà chịu; hết lòng trung nghĩa.
 Nở ―. Mừng rỡ.
 Nổi ―. Phát giận, nổi giận.
 Sởi ―. id.
 Bâng ―. id.
 Phầng ―. id.
 Đốt ―. Nổi nóng, nổi xung, nổi hành hung, làm cho nổi gan.
 Xung ―. id.