Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/351

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
338
ỆN

 ― bà con. Kẻ bà con nhằm vai nhỏ, hoặc nhỏ tuổi hơn mình.
 ― họ. Kẻ đồng một họ mà nhằm vai nhỏ, hoặc nhỏ tuổi hơn mình.
 Anh ―. (Coi chữ anh).
 Chị ―. (Coi chữ chị).
 Con ―. Kẻ nhỏ, kẻ làm môn đệ.
 Đờn ―. Vai em, vai nhỏ.
 Vai ―. id.
 Đưa ―. Đưa võng, đưa nôi làm cho con nít ngủ.
 Xấu lá xấu nem, xấu ― xấu chị. Ấy gọi là xấu Phù-ly, xấu Tuy-viễn; xấu bà xấu con.
 Cả vú lấp miệng ―. Làm nhỏ thường phải chịu thua thiệt.
 Bồng ― thì khỏi xay lúa; xay lúa thì khỏi bồng ―. Chẳng có lẽ bắt một người làm hai việc một lượt.


Émn. Nhém tủ, dằn nhận, đè xuống cho sát, đậy lại cho kín.
 ― xuống. Ém nhận, dằn xuống cho chặt.
 ― khoang. Lấy lá dằn ém vạt chở trong khoang ghe. (Thường nói về sự chở mắm phải tém phải dằn cho sát).
 ― mí. Tém mí chiêu, mí mùng, mí lá, mí đệm cho sát theo nhau.
 Đậy ―. Dằn đậy không chỗ hở. (Cũng nói về sự chở).


Êmn. Yên lặng, nhẹ nhẽ, không động địa.
 ― ái. id.
 ― thấm. id.
 ― tai. Dễ nghe, nghe ra dịu dàng.
 ― lòng. Mát lòng, vui lòng.
 ― giấc. Dễ ngủ, ngủ ngon.
 ― ru. êm lắm.
 ― bụng. Đau bụng. (Tục cữ tiếng đau, nói trẹo là êm).
 Đi ―. Trốn không ai hay.
 Ăn ―. Ăn không ai nói, không ai kêu. (Nói về sự ăn hối lộ).
 Làm ―. Làm không ai biết.
 Xử ―. Xử riêng một mình cùng ăn êm. (Thường nói về thôn trưởng).
 Tính ―. Tính việc riêng cùng nhau, không phải phô trương; (như tính việc cưới gả).
Ếmc. Dùng phép thuật mà khuấy ai, hại ai; làm phép trừ tà.
 ― chú. id.
 ― đõi. id.
 ― quỉ trừ ma. Làm phép cho ma quỉ sợ mà tránh.
 ― nhau. Khuấy nhau, trác nhau, gạt nhau, làm hại cho nhau.
 Bùa ―. Viết chữ bùa làm cho tà ma phải tránh.
 ― nhà. Làm phép gì hoặc vẽ hình gì mà đút vào trong miệng kèo miệng cột, có ý trù cho chủ nhà phải hại; ấy là cách thợ mộc bị chủ nhà khắc bạc, thường làm mà trả thù hoặc có ý khuấy chủ nhà.


Enn. Bắt nóng lạnh nhẹ nhẹ vậy; cơn rét nhẹ, dún mình.
 ― ―. id.
 Úi ―. Rét nặng.
 Run ― phát rét. Run rét, run sợ, nhát nhúa, bộ sợ hãi quá.


Énc. Chim én.
 ― anh. Dỗ dành, quến luyện.
 Cánh ―. Cánh sẻ, vật có hình xéo xéo. Buồm cánh én.
 ― tước. Chỉ nghĩa là tiểu nhơn.


Ễnn. Nẩy ra, ngay ra.
 ― lưng. Dài lưng, nẩy lưng, (tiếng mắng đứa làm biếng).


𠼸 Ệnn.
 Ổn ―. Và đi và uốn lưng; bộ chuyển chuệ; bộ làm biếng. Đi ổn ện.


Eon. Chỗ quanh co, uống khúc; chỗ sủng vào; hiểm nghèo; khúc đường chẹt mà quanh.
 ― lói. Chỗ quanh co, lồi lóm.
 ― óc. Làm rầy rạc, tiếng nói ngầy ngà.
 ― xách. Làm khúc mắt, làm khó cho nhau. Làm eo xách; nói eo xách.