Trang này cần phải được hiệu đính.
332
ĐỨNG
Lủn ―. Bộ lùn thấp.
― chạm. id.
Trâu ―. Trâu xán đầu vào.
― đầu. Xán đầu, lấy đầu mà đánh vào. Thình lình gặp nhau.
― đầu vào cột. Xán đầu vào cột.
― kinh. Chứng động kinh phát thình lình, hoặc phát có kinh có chừng.
― lây xây hờn. Giận lây, giận một người, lại gây qua người khác.
― đâu nói đó. Gặp chuyện gì nói chuyện ấy; ăn nói vấy vá, không cẩn thận.
― tới. id.
― tay. Thò tay, để tay vào, rờ tới.
― miệng. Nói tới, ăn tới, nếm tới.
― mỏ. Để miệng vào, đút mỏ vào, ăn nhậu.
Chẳng-. Chẳng đá động, chẳng nhúng vào.
― chi. Có ai động tới?.
Nào ―. id.
Đầu ― bợn nhơ. Chẳng có bợn nhơ gì, sự thể sạch sẽ toàn vẹn.
― tuổi. Vừa tới tuổi.
― phải. Mắc phải; như phải là; đúng như tôi….
― nhầm. Mắc nhầm, động nhầm; gặp phải. id.
Cái ―. Tiếng nổ, tiếng động nặng, phát một lần.
Đì ―. Tiếng khua động ầm ầm.
― ―. id.
Súng nổ ― ―. Tiếng súng nổ giặp.
Cái ―. Chỗ đào vùng chứa nuớc mặn để cho rặc mà đem vào ruộng muối.
― đỉnh. Bộ đi chậm rãi.
― đi. Giữ một mực, sượng tràn, cũng nghĩa là mất cỡ. Đưng đi không con.
Cây cỏ ― đi. Cây cỏ không sinh bông trái.
― sững. Đứng ngay thẳng; không cục cựa, không xiên xẹo, bộ trơ trơ, bộ sửng sốt.
― sựng. Đứng không cục cựa.
― bóng. Chừng mặt trời lên ngay đầu, con bóng mình nhóm lại, không ngã ra hai bên.
― ngọ. id.
― lại. Dừng chơn, không buớc nữa.
Đi ―. Nét đi, nét đứng.
Chết ―. Sửng sốt, hết sức lo chạy; hết thế lo.
Sững ―. id. Sửng sốt, sững sàng, không biết toan liệu làm sao.
― dậy. Cất mình chở dậy.
Nuớc ―. Nuớc giữ một mực không chảy.
Dựng ―. Dựng lên, dựng ngay thẳng.
Để ―. id.
― đàng. Ưa chơi ngoài đàng, không biết đến chuyện nhà; tiếng mắng gái hư không lo chuyện trong nhà.
― đi. Hết phuơng thế, không còn lo chi được.
― sức. Hết sức, không còn sức nữa.
Trâu ―. Trâu già quá, hết sức rồi, không còn dùng đặng nữa.
Nhảy ―. Bộ lo sợ, đợi trông thới quá; không biết lo liệu cách nào.
Trăng ― đầu. Chừng nửa đêm. (nói về khi có trăng).
Ngủ ― ngủ ngồi. Đứng cũng ngủ, ngồi cũng ngủ; mê ngủ thới quá.
|