Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/344

Trang này cần phải được hiệu đính.
331
ĐỤN

heo cái,chó cái, ngựa cái v. v. Nghĩa mượn thì là gánh vác chịu đựng một mình.
 Lại ―. Đờn bà giả trai, ưa làm theo bộ vận đờn ông.
 ― mẫm. Giống đực to vóc, cả sức lực. Tiếng nói chơi người có vóc lớn mà dở.


𥊖 Đuin. Mù quáng; con mắt không thấy đàng.
 ― tối. id.
 ― mù. id.
 ― mắt. id.
 ― câm. Thật là đui, chẳng còn thấy chi cả.
 Tối ―. Tối quá; tối tăm, u mê, không có trí.
 Đâm ― con mắt. Làm cho mất con mắt, chẳng còn thấy chi cả.
 Giả ― giả điếc. Làm ngơ, không đem vào tai, không ghé mắt.


𨄟 Đùin. Cả khúc bắp vế, từ háng cho đến đầu gối.
 Bắp ―. id.
 ― thịt. Nguyên cả khúc thịt đùi.
 ― heo. Bắp chưn heo, hiểu về chặng trên.
 ― bò. Bắp chưn bò cũng hiểu về khúc trên.
 Thịt ―. Thịt trong bắp đùi.
 Bại ―. Mồi mẻ đau đớn tại đùi, đi không đặng nữa.
 Sái ―. Trặc xương đùi.


𦆹 Đũin. Hàng tơ chỉ dệt bằng tơ kén đỏ, thường dùng mà may quần, bền hơn vải.
 Dệt ―. Dệt thứ hàng tơ ấy.
 Khăn ― đỏ. Khăn tơ chỉ nhuộm màu đỏ, đồ bịt tầm thường.
 Thao ―. Tiếng kêu chung hai thứ hàng tơ chỉ, thao dệt bằng chỉ tơ trong suốt hơn đũi.
 Chợ ―. Tên chợ, nguyên là chỗ hay bán đũi, dệt đũi.
 ― để tằm. Đồ đóng bằng cây phân ra từng ngăn mà để nong, khuông luồng giống như cái cũi.


Đụin. Tiếng vật gì nặng té xuống đất; tiếng đâm đánh vào mình ai mà nặng.
 ― ―. Tiếng té giặp; tiếng đâm bồi mà nặng.
 Đi ― ―. Tiếng đi đạp nặng nề.
 Té cái ―. Tiếng té nặng mà mình nghe.
 Đấm ― ―. Tiếng đâm bồi nặng nề.
 Lụi ―. Lụp chụp, chẳng được bao lâu.


Đúmn. Một đém tròn, một đốm.
 Lúm ―. Lém đém, lốm đốm.


Đùmn. Lấy khăn áo hoặc lấy giấy lá mà bao gói sơ sài, làm ra dưới lớn trên nhỏ.
 Một ―. Một bao dưới lớn trên tót ấy.
 ― bọc. Bao bọc che chở; nuôi chứa.
 ― để. Có bao có bọc, mang xách nhiều đồ bất tiện.
 Cơm ― cơm vắt. Cơm sắm mà đi đường hoặc đi việc binh, phải gói vào khăn hoặc vất cục cho chặt.


Đunn. Dồi vào, nhét vào, đưa vào.
 ― nhét. Ton lót, giấu đút mà cho riêng; đút nhét.
 ― củi. Chụm củi thêm.
 ― lại. Dồn lại , ngăn dồn.


Đùnn. Dồn lại một chỗ, đun lại một chỗ, thường nói về mối kiến.
 Để ―. Để dòng, để nhập một chỗ, vun đống.
 Kiến ―. Kiến tha đất để đống.
 Mối ―. Mối đem đất lên để đóng cục.
 ― đất. Đem đất để dồn, dồn đất lại một chỗ.
 Tốt ― ―. Diềm dà, xanh kịt (nói về cây).
 ― đống. Dồn đống.


Đụnn. Đồ cuộc làm ra mà ví lúa; đồ chứa lớn, chỗ chứa lớn.
 ― lấm. Kho tàng chứa lúa thóc.
 Kho ―. id.
 Chảo ―. Thứ chảo lớn chứa được nhiều.
 ― rơm. Rơm chất đống, cây rơm, chỗ chất rơm.
 ― lúa. Chỗ chứa lúa, vựa lúa.
 ― chứa. Chỗ chứa, thổ chứa.
 Ăn có ― chứa. Ăn nhiều quá, bạo ăn.