Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/340

Trang này cần phải được hiệu đính.
327
ĐUA

Đún. Béo mập, sung sức trong mình.
 Lăng ―. Tại béo mập sung sức cho nên trảng giỡn, vui chơi ; (nói về heo), cũng là tiếng mắng đứa mất nết hay cười reo giỡn hớt.
 ― mỡ. id.
 Số ―. Tiếng nói về voi ngựa sung sức, ham cái.
 Heo ― mỡ. Heo béo mập sung sức hay nhảy hay giỡn. No đú mỡ nhảy quanh nhảy quất.


Đụn. Giao cấu. (Tiếng thô tục).


Đủn. Khẳm, vừa, không thiếu, trọn vẹn, tên cây trái.
 Vừa ―. Vừa rồi, không thiếu, không dư, gần khẳm.
 No ―. Đây no, sự thể khá lắm.
 Đầy ―. Id.
 ― dùng. Vừa dùng, không dư thiếu.
 ― đỗi. Có đủ mà qua ngày tháng; không khiếm khuyết; không thiếu đỗi nào : đi theo đủ đỗi thì là đi theo hoài, đi tới nơi.
 ― đều. Đủ các việc, các chuyện, không thiếu lời gì.
 Biết ― đều. Biết hết các chuyện. Con nít mà biết đủ đều.
 Đều ―. Đều nhau, bằng nhau, không có thiếu.
 Ăn cho đều kêu cho ―. Có việc kêu đều, có ăn cũng phải kêu đều. Phân chia đồng đều.
 ― mặt. Không thiếu mặt nào.
 ― phép. Hông bỏ phép; mãn phép, hết phép.
 ― lễ. Không bỏ lễ, nhằm lễ phép, không sót sự gì.
 ― rồi. Vừa rồi, chẳng thiếu sự chi.
 ― hết. id.
 ― đời. Trải mủi đời, trải biết chuyện đời.
 ― số. Vừa số, y số.
 ― ăn ― mặc. Vừa no ấm, khỏi bề khiếm khuyết.
 ― Không thiếu ―. Không dư thiếu ; không có dư mà cũng không thiếu của ai; vừa chển.
 Không ― cho tôi nói. Không hết cho tôi nói, phải đợi ai nói.
 Cây ― ―. Thứ cây mềm, không nhánh, suôn như cây cau, trái lớn đóng chung quanh cổ hũ.
 ― tía. Thứ cây nhỏ, tía cây, tía lá, ra trái cả buồng, hột có dầu, cũng là vị thuốc.
 ― trắng. Cũng về một loại mà cây trắng, lá trắng.
 ― Dầu ― ―. Dầu đủ đủ tía, hay là đủ đủ trắng; cũng kêu là dầu lai.
 ― tay ― chơn. Thân thể toàn vẹn, lành lẻ ; có đủ người làm tay chơn.
 ― đôi ― bạn. Vợ chồng sức khỏe không chích mắc, có người bậu bạn.
 Nói ― đầu đuôi. Nói hết chuyện, kể từ đầu chí đuôi.


Đùn.
 Cá ―. Thứ cá biển nhỏ con bầu mình, nhiều vảy.
 Cá lù ―. Id.
 Lù ― ốc mít. Cá vật, cá tạp, hiểu về một loại lù đù.
 Bộ lù ―. Bộ thấp thổi, chậm chạp. Bộ lù đù mà giỏi.


𣴙 Đưn.
 Trà ―
 Tà ―

Tên rạch ở gần Hồng-ngự, thuộc tỉnh An-giang.


Đừn. Bộ lừ đừ, bộ mê man sự gì ; bộ mê mệt không tỉnh táo.
 Lừ ―. Id.
 ― mặt. Bộ mặt mê man về sự gì, coi như mặt dại, mặt nhừ (mê sắc dục).
 ― Mặt-cầm. Bộ mặt dại quá, nhừ đục quá, mê man quá.
 Ngủ dậy mặt lừ ―. Mặt còn buồn ngủ, không thành mảnh.


Đuan. Tranh đấu; thử cho biết hơn thua ; tranh nhau.
 ― tài. Đua cho biết tài.
 ― ngõ
 ― khôn
 ― trí

Đua tranh về sự khôn ngoan, tài trí.