Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/338

Trang này cần phải được hiệu đính.
325
ĐỐT

 Vông ―. Thứ vông nhiều gai hay mọc ngoài đồng.
 Cá ―. Con cá ở đất đồng đất bưng, đối với cá sông cá biển. (Coi chữ cá).
 Đi ―. Đi xuất xở.
 Ngoài ―. Tại chỗ đất trống ở xa xóm, ngoài xóm.
 Cỏ ―. Cỏ ở đất đồng, nghĩa mượn hiểu là đứa vật mà không gốc. Ra tuồng mèo mả cỏ đồng. (Túy-kiều). .
 Việc tràn ―. Việc chung cộng, ai nấy phải lo, đâu đâu cũng có.
 ― Mõn. Tên xứ thuộc về huyện Long-thành (Biên-hòa).
 ― đình. Tên cây hay mọc ngoài đồng, giống cây cau, mà trái nhỏ đóng cả buồng. (Coi chữ đinh).


Đồngc. Cây kêu tên ấy.
 Ngô ―. Cây cao lớn giống cây gòn, đất này không có, chính là cây phụng hoàng hay đậu. Phi ngô đồng bất thê, phi trước thật bất thực, 非 梧 桐 不 捿 非 竹 實 不 食 nghĩa là chẳng phải cây ngô đồng thì không đậu, không phải trái tre thì không ăn. (Nói về phụng hoàng là linh vật).
 ― du. Dấu cây đồng.


Đồngc. Ống.
 Ống ―. Ống dài xoi trơn trong lòng, nhiều người hay dùng mà thổi chim.
 Thổi ống ―. Thường dùng đất viên tròn cho vừa lòng ống, người thổi ngậm viên đất, rán hơi thổi vọt cho trúng con chim.
 Trước ―. Ống bằng tre thường dùng mà trừ văn thơ cho trạm đem đi.


Đổngc. Đốc sức, làm chủ.
 ― sức. id.
 ― lý. id.
 ― chế. Chức quan lớn bên võ.
 Nói ―. Nói phách, nói lớn lối, nói khoe mình, nói khoét.
 Làm ―. Làm phách, làm láo, khoe tài hay, làm mặt giỏi.
 Ngay ― ―. Ngay thẳng rằng, thẳng băng, suôn đuột.
 Lưng ― ―. Ngay lưng làm biếng, dỏng lưng, dài lưng.
 ― lưng. Id.
 Lư cổ ―. Lư hương cao, trên có nắp.


𣔻 Đótn. Đâm chích nhẹ nhẹ, dùng mũi nhọn mà chích.
 ― bò. (Coi chữ bò).
 Cây ― bò. Cây nhọn bịt sắc, để mà chích con bò.
 Cây ―. Thứ cây nhổ cộng nhiều bông như bông lúa, người ta hay dùng mà bó chổi quét ván.
 Chổi ―. Thứ chổi bó bằng bông cây đót.
 Đâm ―. Châm chích, nói lời đâm thọc, chọc giận, làm cho nhiều người giận nhau.


Đọtn. Cái ngọn, cái chót, hoặc nhành lá lại chót ây mới đâm, mới nảy.
 ― cây. Id.
 Tót ―. Ngọn cây ốm tót, không bậm.


Đốtn. Nổi lửa, làm cho cháy; một lóng, một khúc; một hồi; đâm đốt, chọc giận.
 Lửa ―. Lửa cháy thiêu.
 ― nhà. Phát lửa, bỏ lửa làm cho cháy nhà.
 ― pháo. Châm lửa làm cho pháo nổ.
 ― lôi. Đốt thứ pháo nạp vào ống tre,ống sắt, dựng đứng mà châm ngòi. Bộ người lơ láo, bơ vơ, thường gọi là thằng đốt lôi; là vì lôi phát rồi anh ta đứng bơ vơ, xẻn lẻn, dường như không có chuyện chi mà làm nữa.
 ― cây bông. Đốt các thứ pháo phát ra màu sắc, thường hiểu về pháo hoa cải.
 ― đèn. Thắp đèn.
 ― nhang. Thắp nhang.
 ― thuốc. Châm điếu thuốc cho cháy mà hút.
 ― đồng. Nổi lửa đốt cỏ ngoài đồng, cũng là một phép dọn ruộng.
 ― đinh liệu. Chất cây củi mà đốt cho sáng.
 ― than. Hầm than. Anh hùng lỡ vận lên rừng đốt than.
 ― sắt. Nổi lửa mà phá sắt.