Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/331

Trang này cần phải được hiệu đính.
318
ĐƠN

Đồnc. Chỗ đóng binh mà giữ giặc hoặc chịu với giặc; chỗ trồng cây, đổ đất xây lên như cái thành.
 ― dinh. Chỗ binh đóng thường, trại cất cho quan quân ở.
 ― trại. id.
 ― lũy. Chỗ xây đắp lên cho binh ngữ.
 ― thủ. Phần thủ, phần hờ lập ra để mà tuần phòng dưới sông.
 Đóng ―. Làm đồn tại chỗ nào, đóng binh chỗ nào?.
 ― điền. (Coi chữ điền).
蜂  |  蟻 聚  Phong ― nghị tụ. Đông lại như ong, nhóm nhau như kiến (tiếng chê quân làm giặc vô danh, hay nhóm nhau như ong như kiến, nhóm rồi lại phải vỡ tan).
 Đóng ― ép. Dời đồn mà ép tới hoài; nghĩa mượn: làm bức nhau, hiếp nhau lần lần, lấn lướt nhau.
 Ví ―. Xây đồn bao phủ.


Đồnc. Heo.
 Chứng bón-. Chứng bệnh ngoại thận, khi nó chạy lên thình lình, làm cho con người tức ngược, bất tĩnh một hồi; cũng thuộc về loài sán khỉ.


Đơnc. Lẻ loi, một mình; giấy biên, toa vé; giấy thưa gửi việc gì.
 ― sơ. Sơ sài, không kĩ lưỡng.
 ― chiếc. (Coi chữ chiếc).
 ― bac. Nghèo nàn, không có bậu bạn tay chơn.
 ― cô. Cô thân, không có bà con.
 ― địu. (Coi chữ địu).
親 老 丁  |   Thân lảo đinh ―. Cha già con một.
 Phận bạc đoan ―. Đã phải nghèo nàn, mà lại chích đôi, lẻ bọn, vô phước.
 Gối chích chăn ―. Đoan phận lẻ loi, chồng con không có, cô khổ một mình.
 ― từ. Giấy thưa kiện, giấy kêu nói việc gì.
 ― trương. id.
 ― trạng. id.
 Viết ―. (Hai nghĩa). 1- Viết giấy kêu xin việc gì. 2- Viết sơ qua cho có chữ, viết theo điệu thường , đối với viết kép.
 ― đơn. (Hai nghĩa). 1- Viết giấy thưa gửi việc gì. 2- làm sơ sài, không làm kỹ.
投  |   Đầu ―. Đem đơn tới quan.
控  |   Khống ―. id.
 Quì ―. id.
 Phát ―. Làm giấy đem tới quan mà tố việc gì.
 Thâu ―. Quan chấp đơn, quan chịu việc kiện thưa.
 Chấp ―. id.
 Phê ―. Quan cho chữ đóng ấn vào trong đơn.
 Hầu ―. Hầu cho quan xử việc mình đã kiện thưa.
 Bát ―. Quan không chấp đơn, trả đơn lại, không chịu việc kêu xin.
 Thưa ― cải giá. Làm giấy xin phép lấy chồng khác.
 ― khai hóa hạng. Giấy khai hàng hóa.


Đơnc. Đồ, thuốc màu đỏ.
 Linh ―. Thuốc thần diệu.
 Hồng ―. Phấn đỏ luyện bằng chỉ thủy.
 ― sa. Loài kim màu đỏ.
 Hoa mẫu ―. Thứ hoa đỏ tốt cũng kêu là 國 色 天 香 quốc sắc thiên hương.
 Hồng linh ―. Thứ thuốc bột đỏ, có vị xạ hương hít vô liền nhảy mũi.
 Tam tiên ―. Thứ thuốc luyện bằng kim thạch, trị ung độc, có đồ vàng hai thứ.
 ― tâm. Lòng son, lòng ngay thật.
契  |   Khiết ―. Tên nước ở phía Bắc Trung Quốc.


Đơnn. Tật đơn, tật làm cho da thịt con người phải e nần, sắng sượng mà đỏ.
 ― phung. Tật làm cho con người phải lở lối, rụng ngón tay, ngón chơn, hóa ra cùi cụt.
 ― phong. id.
 Kẻ nói ― người nói phung. Nói không đích xác.
 Phát ―. Phát tật u nan, sắng sượng mà đỏ