Trang này cần phải được hiệu đính.
315
ĐỜI
Một ―. Một chặng, một lối. Đi một đỗi rồi lại nghĩ.
― đàng. Một chặng đàng đi.
Chứng ―. Chỗ lấy làm chừng làm mực; làm cho qua việc, miễn cượng, không dốc lòng.
Cho đến ―. Cho đến thế.
Rất ―. Tiếng trợ từ, chỉ nghĩa là lắm lắm, bậc trên hết. Rất đỗi là khó. Rất đỗi là cọp, người ta hãy còn giết đặng.
Quá ―. Quá chừng, quá thể.
Đến ― nầy. Đến chừng nầy.
Đến ― nào. Đến chừng nào.
Làm chừng ―. Làm cho qua việc, làm gọi là.
Nói chừng ―. Nói cho qua việc, nói gọi là, nói đưa đỗi.
Biết chừng ― nào. Không biết chắc là tới đâu, Không biết chừng được, không liệu trước đặng.
Chờ ―; ― chờ. id.
Trông ―; ― trông. id.
Ông ―. Tiếng kêu chức quan lớn nhứt.
Quan ― sứ. Quan sứ lớn.
Cữa ―. Tên cữa thuộc về tĩnh Vĩnh-long.
Làng bình ―. Làng lớn ở gần cữa Tiêu (tĩnh Định-tương).
Lớn ―. Lớn đại, lớn lầm.
― xưa. Đời xa lắm, cũ lắm.
― nay. Đời bây giờ.
― nầy. id.
― trước. Thuở trước, trước đời mình.
― thượng cổ. Đời lâu xưa, cũ càng.
― sau. Đời sau mình.
― hạ nguơn. Vận sau rốt. (Phong tục nay đời đổi). (Coi chữ nguơn).
Người ―. Người ở thế, người ta.
Sự ―. Các việc ở đời.
Việc ―. id.
Làm ―. Làm lẽ, làm bề, làm như mình không thèm muốn sự gì.
Làm lễ làm ―. id.
Nói lễ nói ―. Nói cao cách, nói bề thế.
Hết ―. Chết rồi, hết rồi, không còn sống, không còn ở đời nữa. (Nói chung về người vật).
Rồi ―. id.
Xong ―. id.
Rảnh ―. id.
Một ― người. Một thân sống người ta.
― ―. Luôn luôn, không cùng.
Lâu ―. Lâu xa lắm, chẳng biết là mấy đời.
Khác thế lạ ―. Khác cách, khác đời, kì dị, lạ lùng.
Khác ―. id.
Cách ―. Cách một hai lớp. (Nói về nghĩa bà con).
Một ―. Một ruột thịt, bà con ruột.
― ông. Lớp ông, thuở ông còn sống.
― cha. Lớp cha, thuở cha còn sống.
― vua. Nhằm hiệu vua nào trị vì.
― tạm. Đời không chắc, hay qua.
Ra ―. Giáng thế, sinh ra ở đời, (nói về thân quí phi thường).
Tiếng ―. Tiếng để đời.
Để ―. Để hoài hoài.
Thấy ― mà ngán cho ―. Thấy thế tình, phong tục mà lấy làm ngán, làm đau thương.
Qua ―. Chết.
Bỏ ―. id.
Người ― thế là hoa, sớm còn tốt mắt, nở ra lại tàn. Sống thác chẳng xa nhau.
|