Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/324

Trang này cần phải được hiệu đính.
311
ĐỘC

 ― kinh. Kể kinh, tụng kinh.
 ― sách. Xướng lời trong sách.
 ― bài. Xướng kể bài mình học.
 ― chưởng. Xướng bài mình học cho thầy nghe.
 ― thuộc lòng. Đọc chuyện, đọc bài mình đã thuộc, đọc chắp sách vở.
 ― thần chú. Xướng kể lời phù chú.
 ― thơ. Nói thơ.
 ― sách ngâm thơ. Xướng nói, ca ngâm những lời trong sách vở, sự thể người hay chữ.
 ― văn. Xướng kể bài văn.
 ― đàng. Bày đều, mở đàng làm cho kẻ nhỏ bắt chước?.
 ― lại. Nói lại. Thuật lại.


Đọcn. Cái mũi nhọn bằng sắt, thường để mà đâm cá.
 Cái ―. id.
 Mũi ―. id.
 ― rắn. Nọc rắn.
 ― ong. Mũi nhọn sau đuôi con ong.
 Lọc ―. Bộ cô khổ, lận đận, không tấn phát được.


Đócn. Cục thịt trên cửa mình đàn bà, giống cái mồng gà.
 Mồng ―. id.
 ― giọng. Cục thịt thòng thòng trên họng. (Coi chữ óc).


Đốcc. Giục, cai quản.
 ― giục. Hối giục.
 ― phách. Chỉ biểu.
 ― áp. id.
 ― việc. Coi việc, biểu việc làm.
 ― công. Chức quan bên Bộ công.
 ― binh. Chức quan coi binh đi đánh giặc.
 ― tướng. Tước quan võ, làm chủ tướng.
 ― học. Tước quan hay việc học hành trong một tĩnh.
 ― đoàn. Tước quan điệu lương.
 ― vận. id.
 Quản ―. Tước quan lãnh việc gì, như lãnh coi một chiếc tàu.
 Đỏ ―. (Coi chữ Đỏ).
 Ông ―. id.
 Tổng ―. Quan lớn gồm hay một xứ, chúa xứ. (Chính tước).
 Thống ―. Cũng là tước quan võ.
 Đề ―. (Coi chữ Đề).


Đốcn. (Hậu) Sau, ở sau đàng lái.
 Sau ―. Sau lái.
 Canh ―. Canh sau hết.
 ― phách. Chéo đốc, chéo phách, cũng có nghĩa là khiên nhau (Coi chữ chéo).
 ― đèn. Đoạn đèn thắp còn dư.
 Chuyên ―. Chuyên rốt.
 ― đoàn. Ở sau đoàn; đi đốc đoàn thì là đi sau đoàn.
 ― ra. Lai sinh giống khác. Xoài tượng đốc ra xoài muổng. (Nhỏ trái hơn).
 ― điếc. Cái đốc chai. Vật chỉ nhỏ mà chai. Thằng nhỏ bằng cái đốc điếc mà xấc.
 Châu ―. Tĩnh kêu tên ấy, tĩnh An-Giang.
敦  |   Đôn-. Ân hậu; cần mẫn.


Độcc. Hay làm hại, hung dữ, sâu thiểm; đối với chữ hiền.
 ― ác. Dữ dằng, hung tợn. Tiếng nói độc ác quá chừng, thường hiểu là tiếng lấy làm lạ, hay là tức mình.
 ― dữ. id.
 ― địa. Hay làm hại, hay sanh bịnh. Đất nước độc địa.
 ― ruột. Hiểm ác.
 Lòng ― miệng dữ. Người sâu thiểm, lòng muốn hại người, miệng nói những điều hung dữ.
 Sâu ―. Thiểm thước, bất nhơn.
 Thiểm ―. id.
 Hiểm ―. id.
 Dữ ma ― nước. Chỗ nhiều mả, nước lại độc địa, cũng kêu là dữ châu ác địa.
 Nước ―. Nước hay làm cho người ta mang bịnh.
 Thuốc ―. Thuốc làm hại tánh mạnh người ta.
 Khí ―. Khí hay làm cho sinh bịnh hoạn.
 Gió ―. Gió hay làm cho người ta đau ốm.
 Thì trời ― địa. Thì tiết hay làm cho người ta đau ốm.
 Giống ―. Giống hay làm hại.
 Rắn ―. Rắn dữ, rắn có nọc dữ.