Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/322

Trang này cần phải được hiệu đính.
309
ĐOÁN

Đoàic. Một dấu trong 8 quẻ, chỉ nghĩa là nước núi.
 Hướng-. Hướng tây.
 Gió-. Gió tây, gió thu.
 Xứ-. Tên xứ ở về tây bắc dải Bắc-kỳ.
 Đồng-. Hiểu là tỉnh Hải-dương.


Đoanc. Đầu, mối; chính đính, giao, hứa.
 -thệ. Giao ngôn, thề thốt, (sẽ giữ lời nói, sẽ làm như lời nói).
 -cử. id.
 -đầu. Một nghĩa là thề mình sẽ chịu mất đầu; một nghĩa là đầu mối, như nói:Vị thuốc đoan đầu, thì hiểu là vị trọng, mắt tiền.
 Giao-. Giao chắc, thề nguyền.
 Cam-. Hứa chắc, chịu chắc. Lập cam đoan, làm tờ cam đoan thì là làm giấy xưng mình không làm quấy nữa.
 Đá-. Biến huyển. (Coi chữ đá).
 Dị-. (Coi chữ dị).
 |  陽  -dương. Ngày mồng năm tháng năm Annam, là ngày ông Khuất nguyên nhảy xuống sông La-giang mà chết.
 |  午  -ngủ. id.
 |  倪  -nghẽ. Đầu đuôi, gốc gọn.
 |  履  |   Lý-. Ngày mồng một tết.
 Đa-. (Coi chữ đa).
 Khai-. Mở đầu, bày việc, khảy mỏ.
 Khải-. id.
 Tạo-. Gây dựng ra trước. 造 端 乎 夫 婦 Tạo đoan hồ phu phụ. Gây giềng mối tại nơi vợ chồng; chỉ nghĩa việc vợ chồng là căn bổn.
 -chính. Nết na, ngay thật. Thấy lời đoan chính dễ nghe, chàng càng thêm nể, thêm vi mười phần. (Túy kiều).
 -trang. Nghiêm trang, vẹn vẽ.


Đoạnc. nDứt rồi; dứt ra từ khúc; dứt đi.
 Dứt-. Chặt ra từ đoạn; hở khoản.
 Đứt-. Đứt ra từ khúc; không liền nhau.
 Chặt-. Chặt ra từ đoạn.
 Từ-. Từ khúc.
 Đã-. Đã rồi, đã dút.
 -việc. Rồi việc, xong việc.
 -trường. Đau đớn đứt ruột; số phận phải chịu vì tình vì nghĩa. Số đoạn trường.
 -thì. Rồi thì, rồi đó.
 |  賣  -mãi. Bán đứt.
 Đành-. Dứt tình, chẳng còn thương tưởng; nhẫn quá.
 Đòi-. Nhiều khúc. Thắt ruột tâm đòi đoạn héo don(?).
 Ghe-. id. Ghe đoạn gian nan.
 Nhiều-khúcnổi(?). Nhiều điều cực khổ, nhiều khi khốn cực.
義  |  親 踈 只 爲 錢  Nghĩa-thân sơ,chỉ vị tiền. Nghĩa dứt, bà con xa nhau, chẳng qua là tại tiền của.


Đoạnc. Một khúc, một lối, một phần.
 -sách. Một lối sách.
 -dây. Một khúc dây.
 Đi một ―. Đi một chặng, một đỗi.
 Hàng-. Hàng bông hoa ít thước làm ra một hai áo.
 Thể-. id.


Đoánc. Xét định, phân xử.
 Quyết-. Quyết chắc.
 Xét-. Xét định.
 Xử-, hoặc ― xử. id.
 Phân-. id.
 Chiết-. id.
剛  |   Cang-. Vững vàng, mạnh mẽ, quả quyết.
閒  |   Gián-. Hở đứt, không liền nhau.
 Lý-. Lẽ mình xét nghĩ ra, lẽ mình nhứt định.
 Sách-. Sách nói về việc đạo Thiên chúa.
 |  簽  ― xăm. Cắt nghĩa lời nói trong xăm là lời nói hình bóng có nhiều ý nghĩa, cho biết việc lành dữ thế nào.
 ― kiện. Xử kiện.
 -việc. Tính việc cho xuôi.
 -quẻ. Cắt nghĩa quẻ bói.
果  |   Quả-. Kiến thức, vững vàng.
 -tội. Xử tội, định tội, nói làm sao là tội.
 -phước. Định làm sao là được phước. Người hay đoán tội, đoán phước