Trang này cần phải được hiệu đính.
305
ĐỒ
-ngu. Tiếng mắng đứa ngu.
-dại. id.
-lục súc. Tiếng mắng đứa dại dột, cho nó là đồ thú vật.
Lục súc chi-. id.
-phản chủ. Tiếng mắng đứa phản, đứa vô ơn.
-hư. Tiếng mắng đứa dở dang, không làm nên sự gì.
-bư. Tiếng mắng đứa bất tri.
-ngốc. id.
-lao. Luống công vô ích; mệt nhọc uổng công.
-lưu. Án giam, án đày; tội lưu, tội đày.
Tội-. Tội giam cầm mà làm việc quan, từ một năm, một năm rưỡi, hai năm, hai năm rưỡi, ba năm, cả thảy năm hạng.
-đạc. Tiếng kêu chung các món đồ dùng.
-lề. id.
-dùng. id.
-đoàn. id.
-sành. Vật dụng bằng sành.
-đất. Vật dụng bằng đất.
-da bát. Đồ sành có tráng nước men.
― châu báu. Vật châu báu.
― gỗ. Vật dùng bằng cây gỗ.
― mộc. id.
-sức. Vật dùng quí giá.
-mã. Đồ coi thì lịch sự mà không bền chắc, không dùng được, như đồ thợ mã.
-ăn. Vật ăn.
-bận. Áo quần.
-nghề. Vật dùng mà làm nghề.
| 磁 器 -từ khí. Vật dùng bằng sành.
-thờ. Vật dùng để mà thờ phượng.
| 祀 器 -tự khí. id.
-âm công. Đồ khiêng quan cửu, đồ chôn đám, nhà vàng.
-nhạc. Tiếng kêu chung các món đồ nhạc.
-đo. Khí cụ để mà đo.
-làm ruộng. Khi cụ để làm ruộng.
-vặt. Kêu chung các món đồ tạp nạp trong nhà.
-gia dụng. Đồ dùng trong nhà phải có.
― trà, chè. Đồ ve chén để pha chè, uống nước chè.
-binh khí. Binh trượng, đồ đánh giặc.
| 章 -chương. Con dấu, ấn triện.
| 藉 -tịch. Sách vở.
-thơ. id.
Họa ― hình. Vẽ hình tướng người nào, thường để mà bắt, như vẽ hình quân côn đồ.
Họa-. Bản đồ, bông đồ, hình thể vẽ ra.
Địa-. Giấy vẽ hình thể đất đai.
Bản-,bổn-. Bản vẽ hoặc giấy vẽ hình thể đất đai.
Bông-. id.
Vẽ họa-. Vẽ hình thể đất nước.
Tranh-. Bức tranh, bức tượng; đồ vẽ.
-tế nhuyễn. Vật dùng thanh cảnh, nhỏ nhen.
-nữ trang. Đồ cưới vợ; đồ sắm cho nàng dâu đeo, như vòng bông v. v.
-xưa. Vật dụng đã lâu đời.
-cũ. id.
-nay. Vật dụng đời bây giờ.
-chơi. Vật sắm ra để mà chơi; vật không trọng gì.
-tàu. Vật dụng bên Trung-quốc chở sang.
-thổ sản. Vật làm ra tại xứ sở.
Đủ-. Có đủ các món phải dùng.
Sắm-. Sắm sanh cho có vật dùng.
Cầm-. Thế vật mà lấy tiền.
Tuồng-. Tuồng hát một chuyện riêng đối với tuồng pho là tuồng kể cả bộ truyện.
海 國 | 誌 Hải quốc-chí. Sách kẻ bản đồ các nước, có vẽ đồ hình.
Cơ-. Sự nghiệp, thường nói về sự nghiệp nhà vua. Một tay gây dựng cơ đồ, năm năm bể Sở sông Ngô tung hoành.
-sộ. Sự thể rộng lớn, cả thể; (sự nghiệp).
-thế. Sự thế; làm bề thế, làm mặt sang giàu.
-mưu. Toan mưu, bày mưu, cầm mưu.
Quân tiên-. Quân đi trước, quân dọn đàng.
Đạo-. Đàng sá.
Lộ-. id.
Trình-. id.
Bán-. Nửa đàng.
半 | 而 廢 Bán ― nhi phế. Làm tới nửa chừng lại bỏ.
|