Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/314

Trang này cần phải được hiệu đính.
301
ĐIU

Đìnhc. Sàn; nhà lớn, nhà hội, nhà thờ thần.
 Gia-. Tiếng đôi hiểu là nhà.
 Môn-. id.
 -liệu. Đèn mãn đăng; chỗ chất bồi(?) mà đốt.
 Thần-. Miếu thờ thần.
 -miễu. id.
 -làng. id. Nhà làng.
 Cai-. Chức lớn trong làng hay về việc đình miễu, yến hội.
 Biện trung-. Chức lãnh việc biên ký trong làng.
 Thiên-. Cái trần.
 Sân(?)― hoặcsơn-. id.
 Đông ― hồ. Tên hồ lớn ở bên Trung-quốc.
 Đông ― xích lân. Thần quỉ ở dưới sông biển.
逕  |   Kỉnh-. Cách xa nhau.
 Lớn bằng cái-. Lớn lắm.
 Cây đông-. Loại giống như cau, lớn cây, trái cả xâu mà tròn, tại chỗ bẹ nó úp có thứ meo trắng, người ta cạo làm bùi nhùi.


Đìnhc. Đứng lại, ngừng lại, dừng lại.
 -bạc. Đậu lại, gieo neo.
 -đinh(?). id.
 -việc. Ngừng lại, bãi việc một ít lâu.
 -bồi. Thôi đi, bãi đi.
 ― lại. Ngừng lại, đề lại.
 -bước. Dừng chơn, không đi nữa.
 Ngựa-pho. Ngựa trạm.
 -khao. Chỗ khao tế.
驛  |   Dịch-. Cung trạm, chỗ thay ngựa trạm.
 -bút. Đặt ngòi viết; nghỉ viết.
 -lịch. Loại rau. (Vị thuốc).


Đìnhc. Sấm.
 Lôi-. id.
 Hốt hỏa lôi-. Cơn giận nóng như sấm như lửa: Giận dữ quá.


Đỉnhc. nĐảnh, chót.
 -đầu. Đảnh đầu, cái trót.
 -trán. Giữa trán, cái trán.
 ― núi. Chót núi.
 ― đái. Dâu phẩm hàm để trên chóp nón, (quan chế nhà Thanh).
 ― thượng. Bậc trên hết, quí hơn hết.
 Đủng-. Bộ đi chậm chậm, thủng thỉnh.
 Một-. Một ít, một thi(?). Một chút một đỉnh.
 Chút-. Một chút xíu.
 -đạc. Bộ kĩ lưỡng cùng ý tứ.
 Bao ―hoặcbao đảnh(?). Cách thể chít khăn hoặc vấn tóc chung quanh đầu.


Đítn. Thân sau người ta, chính chỗ kêu là bàn tọa, hay là đầu mông trònBề dưới đồ dựng.Đít nồi.
 -khu. id.
 Lỗ-. Hậu môn.
 Để(?)-. Bộ rách rưới hoặc vô ý trống trải.
 Nhổm-. Nhảy nhổm, ngồi không yên.
 Nhớm(?)-. Dờ(?) đít lên một thí.
 Phủi-. Lấy tay đánh bụi sau đít; bộ dể(?) ngươi:Đánh rồi liền phủi đít mà đi.
 Chôm-. Nhọn đít (nói về đồ dùng). Ve chén chôm đít.
 Túm-. Đít túm lại không nở nang. Thường nói về đồ đương bằng tre mây.
 Bằng-. Đít bằng bằng (như đít nồi).
 Vung trôn đả-. Bộ giận dữ, cứng cỏi không chịu lụy.
 Đánh-. Luật cấm đánh lưng, cho đánh đít, là chỗ không hay làm hại cho người bị đánh. Cũng là tiếng nói chống rằng:Không đánh gì nữa được.
 Ngồi không nóng ―. Tiếng trách người khách không ngồi cho lâu.


𨗵 Địtn. Đít bần hơi kêu ra tiếng, hơi trong lỗ đít xịt ra.
 -thầm. Địt không ai nghe.
 Nín như nín-. Nín quá, che đậy không được.
 Tể(?)-. Sẩy tròn.
 Dây thúi-. Loài dây dài lá có mùi hôi, bông coi có nhụy mà vô duyên; vị thuốc hay làm cho ngựa mập, phải đâm cả dây lá lấy nước mà cho nó uống.


𧐸 Điun.
 Liu-. Uốn khúc qua lại như hình rắn bò.
 Rắn― ―. Loại rắn nước.