Trang này cần phải được hiệu đính.
300
ĐÌNH
-lăng. Thứ cây nhỏ, lá có chia mà thơm, người ta hay dùng làm lá tắm.
Bông-. Bông tai giống như cái đinh.
Tai ―. id.
-ninh. Cặn kẽ.
-ưu. Phải nghỉ việc quan, vì mắc để tang cho cha mẹ. v. v.
Linh-. Trôi nổi không ra bề gì, không định chỗ ở.
Họ-. Tên họ.
-bộ, Bộ-. Bộ sổ dân.
-sang. Loại ghề sâu chưn mà độc.
Đậu-. (Coi chữ đậu).
-liệu. Toan tính phải làm thế nào.
Toan-. id.
― đoạt. Phán đoán, dạy lẽ nhứt định. (Tiếng nói cho vua chúa).
Phân-. id.
Đoán-. id.
Nghị-. Nghị ra, chước định.
-tỉnh. Tỉnh lại, lai tỉnh.
Nghĩ-. Phỏng tính, nghĩ việc phải làm thế nào.
-lệ. Định thể thức, định việc phải làm thế nào.
Lệ-. Thể lệ đã định rồi.
-kế. Nhứt tính phải dùng mưu nào, kế nào.
Sửa-. Sửa sang, sắp đặt.
Sau-. id.
-việc. Phân việc, tính việc.
-thuế. Đánh thuế, nhứt tính thuế vụ là bao nhiêu.
-tội. Chiếu theo luật mà đoán tội.
-án. Làm án, đoán cho phải án gì, cũng là định tội.
-giá. Đánh giá, làm giá.
-công. Định công nghiệp trọng khinh thế nào; tính tiền công.
-thưởng phạt. Định phần thưởng phạt.
-ngày. Nhứt tính ngày nào, kỳ ngày.
-tính. Hồi tâm, sửa tính, hết xao lãng.
-ý. Quyết ý.
-nơi, ―chỗ. Liệu chỗ nào, nơi nào, (để con kết đôi bạn).
Trời-. Trời dạy, trời khiến, việc không thể cải thể khác.
Tiền-. Đã có mạng số rồi.
-số. Số phận đã định.
-phận. id.
-đô. Lập kinh đô, nhứt tính xây thành ở tại chỗ nào.
Phú quí các hữu-phận. Giàu sang đều do phân định trước, đều có số mạng.
晨 昏 | 省 Thần hôn-tỉnh. Sớm tối thăm hỏi. (Nói về đạo làm con, nhứt là buổi sớm buổi tối, phải thăm viếng hỏi han cha mẹ).
Gia-. Tỉnh lớn ở Nam-kỳ.
Bình-. Tỉnh lớn ở Tả-kỳ.
Nam-. Tỉnh lớn ở Bắc-kỳ.
-tường. Tên tỉnh thành ở gần Gia-định, giáp Vĩnh-long.
-viễn. Nóc phủ ở lại tỉnh Vĩnh-long.
Giông(?) trâu-. Tên giồng lớn thuộc tỉnh Định-tường.
Chỉnh-. Ngay ngắn, cân xứng.
-thêu. Vá dính và thêu.
-vàng, ―bạc. Lấy vàng lấy bạc mà tráng mà diễu.
| 正 -chính. Sửa lại, sửa chỗ nhầm.
-ngày. Định ngày.
Một-. id.
-bạc. Thể bạc thường nói một lượng Annam.
Bạc-. Bạc thể.
停 | Đình-. Gieo neo, đậu thuyền.
Triều-. Hội bá quan tại triều.
-thi. Thi tại đền vua, thi tuyển.
-nghị. Giấy triều đình nghị ra.
| 諍 -tránh. Can gián trước mặt vua.
|