Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/306

Trang này cần phải được hiệu đính.
293
ĐỈA

Địac. Đất.
 Điền ―. Chỉ chung cả đất ruộng.
 Bình ―. Đất bằng; đánh đất cho bằng.
 Thổ ―. Thân đất đai.
 Thiên ―. Trời đất.
無  |  立 椎  Vô ― lập chùy. Không đất cắm dùi, nghèo khổ lắm.
死 無 喪  |   Tử vô táng ―. Chết không có chỗ chôn, chết bỏ thây(Tiếng ngăm đe).
 |  頭  ― đầu. Chỗ hai địa phận hoặc hai xứ giáp nhau.
 |  理  ― lý. Phép coi gần đất, lựa chỗ tốt mà cất nhà hay là xây huyệt mả, cho được thạnh lợi ngày sau.
 |  圖  ― đồ. Bản đồ vẽ hình thể đất đai.
 |  球  ― cầu. Trái đất.
 |  輿  ― dư. Sách kể non sông, hình thể trái đất.
 |  簿  ― bộ. Sách biên ruộng đất trong mỗi một làng.
 |  位  ― vị. Ngôi thứ, chỗ đứng ngồi vv.
 |  勢  ― thế. Thế thân, phương hướng chỗ đất.
 Đằm ―. Đằm thắm, vững vàng.
 Tâm ―. Lòng dạTâm địa tốt.
 Độc ―. Hung dữ, sâu độc, không hiền.
 Dữ châu ác ―. Đất hay làm cho người ta sinh bệnh, phải chết.
投  |   Đầu ―. Chịu phép.
倒  |   Đảo ―. Khắp chỗKiêm đảo địa.
 Ngãi ―
 Nghĩa ―

Đất thổ mộ.
 Phước ―. Đất có phước, đất thạnh lợi, bình an, chẳng phải lo sợ.
 Trọng ―. Chỗ quan trọng, chỗ phép, chỗ quan.
何  |  不 生 財  Hà ― bất sanh tài. Đất nào mà chẳng sanh lợi.
 Ván liệt ―. Ván lót trải trên mặt đất; tấm ván lớn ngăn dưới đáy hòm.
 Xây liệt ―. Nói về cách xây huyệt mả, ở dưới đáy tô vôi, lót đá.
 ― bàn. Bàn nam châm, để coi tướng.
 ― la. id.
 ― đỉnh. Dấu chỉ ngay chỗ chân ta đứng, xuyên qua trung tâm trái đất, đối với thiên đỉnh.
 ― diện. Đàng ngay mắt.
 ― cát. Là cái sân cấm.
 ― ngục. Chỗ phạt cầm kẻ có tội, ở dưới đất sâu.
 ― hình. Chỗ ngục hình dưới đất.
 Thấu thiên thấu ―. Thấu trời thấu đất.
 ― phu tử. Chổi rành rành, vị thuốc thơm.
 ― du. Vị thuốc trị huyết nhiệt.
 ― đinh thảo. Vị thuốc.
 ― cốt bì. Vị thuốc mát, vỏ rễ cây.
 ― bắc thảo. Thứ hàng mỏng dệt có bông hoa, ở đất Bắc -thảo.
 ― hạt. Địa phận lớn, chỗ phân ra mà cai trị.
 ― phận. Phần đất (Tiếng kêu chung).
 Thục ―. Vị thuốc bổ, thuộc về loài khoai củ, càng nấu càng đen.
 Sanh ―. Vị thuốc mát cũng về một loài với thục-địa, mà để sống.
 Bạch ―. Đất không: nhà cháy còn bạch địa.
 Không ―. Đất bỏ không, không trồng trĩa.
 Nê ―. Đất ước đất lầy.
 Trược ―. Đất dơ dáy.
荒 閑 餘  |   Hoang nhàn dư ―. Đất dư, đất bỏ hoang.
 Thuộc ―. Đất mình bá chiếm, đất lấy của nước nào.
 Khách ―. Đất nước khác, cũng hiểu về người đi tới đất nước khác.
 Bổn ―. Chính thuộc về xứ sở mình: ghe bổn điạ.
 |  仙  ― tiên. Tiên ở dưới thế, nói về những người phong lưu, hưởng phước trong đời, nhiều người gọi người Tây là địa tiên.
 |  藏  ― tạng. Tên ông thầy tu, lãnh việc đi thỉnh kinh Đông độ.


Đìac. Ao vũng, chỗ moi sâu mà nhữ cá.
 Đầm ―. Tiếng nói chung về chỗ cá ở.
 Bắt ―. Bắt cá trong đìa.


𧍉 Đỉan. Loài trùng đen ở nước hay hút máu người ta.
 ― trâu. Thứ đỉa lớn hay cắn trâu.
 ― mén. Đỉa con, đỉa mới sinh.
 Nhoi nhoi như ― mén. Tiếng mắng la con