Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/305

Trang này cần phải được hiệu đính.
292
ĐĨ

 Bỏ ―. Bỏ ra; đừng dùng nữa; quăng ném đi.
 Học chẳng ―. Học không nổi, học không vào.
 Nói chẳng ―. Nói không đặng, không chuyển.
 Một chơn bước ―. , mười chơn bước lại(Coi chữ chơn).
 ― xâu. Đi làm xâu, đi công sưu.
 ― lính. Đi ở lính, làm lính.
 Nói ―. Tiếng biểu phải nói.
 Nín ―. Tiếng biểu phải nín: dừng nói, dừng khóc, vv.
 Làm ―. Tiếng biểu phải làm.
 Về ―. Tiếng biểu phải về.
 Chạy ―. Tiếng biểu phải chạy hoặc chỉ trổng.
 Ăn ―. Tiếng biểu phải ăn, mời ăn.
 Ngủ ―. Tiếng biểu phải ngủ.
 Bải ―. Thôi đi, triệt đi.
 Đừng ―. Tiếng cấm ngăn, biểu đừng đi, đừng làm (Hai nghĩa).
 Đánh ―. Tiếng thách; tiếng biểu đánh.
 Muốn chết ― cho rồi. Không muốn sống nữa(Tiếng ngã lòng, tiếng rủa mình).
 Chết ― mà thôi. Làm sao cũng phải chết(Tiếng ngã lòng, tiếng trối).
 Chết ― sống lại. Sống lại là may, mới ngóc ngoải.
 Nghĩ ― nghĩ lại. Xét nghĩ kĩ càng.
 Nói ― nói lại. Học lại, nói lại; nói trả treo; không nhịn, không chịu làm thinh; nói y một thể.
 ― tu. Bỏ việc đời, theo việc tu trì.
 ― rừng. Đi lên rừng, vào rừng; đi làm cây đốn củi.
 ― cá. Đi chở cá, đi buôn cá.
 ― củi. Đi láy củi, đi buôn củi.
 ― xuôi. Đi một bề, đi không ngó lại; cũng có nghĩa riêng là đi xuôi rồi cá biển.
 ― rảo. Đi khắp chỗ, đi lục lạo.
 ― trớt. Đi mất.
 ― đảo. Đi lánh mặt.
 ― mất. Không thấy mặt nữa.
 ― biệt. id.
 ― cót. Lén mà đi.
 ― vắng. Không có mặt.
 ― khỏi. id.
 ― tắt. Theo đàng tắt, đi đàng mau hơn.
 ― chơn. Đi chơn không.
 ― đất. idĐi dưới đất (bậc hèn hạ)Hết chay thầy đi đất.
 ― không. Đi không bưng gánh.
 ― lọng. Đi có lọng che, cũng có nghĩa là đi trốn.
 ― dù. Đi có dù.
 ― sấp. Bộ già quá, đi khỏm lưng, cúi sấp.
 ― còm. Đi không thẳng lưng.
 ― như rùa bò. Bộ đi chậm chạp.
 ― chơn thài lai. Đi giãi chơn ra quá, như khi bàn trôn đau nhọt.
 ― hai hàng. id.
 ― chơn chữ bát. Đi giãi chơn, bước tới như đánh nửa vòng.
 ― vòng rây. id.
 ― hạ nang. Đi cáng náng (Thường nói về người lớn đái).
 ― quanh. Không theo đàng thẳng, đi léo lắc, đi theo đàng quanh co.
 ― quẹo. id.
 ― vòng. Không đi theo đàng ngay, đi vòng mông.
 ― ngay. Đi thẳng một đàng, đi biệt.
 ― thẳng. id.
 ― lẻo. Làm quỉ quái, làm mưu thể.
 ― cần khêu. Dùng cần mà đi, chưn không tới đất.
 ― dộng đầu xuống đất. Ngược xuôi, không biết phải quấy, không biết đạo lý gì.
 Và ― và nhảy. Bộ đi không tề chỉnh, mất nết.


Đìn. Chổ ở trên đầu vế, kẻ lấy dạ dưới.
 Cạn ―. Mắc cần dưới đi(Nói về đờn bà chửa gần ngày, bụng lớn trằn xuống khó đi).
 Ở dưới ―. Bộ thấp thổi quá.


Đĩc. Hoa nương, gái rước khách, làm nghề bán dạng mua vui.
 ― thỏa. id.
 ― điếm. Con đĩ thằng điếm; xảo trá, lường gạt.
 Làm ―. Làm nghề đĩ thỏa.
 Trùm ―. Người nuôi đĩ, bao cho đĩ, tục gọi là tào kê.
 Chơi ―. Ngủ với đĩ.
 Đồ ―. Tiếng quở trách các gái hư.
 Con ―. id.
 ― chó
 ― lủng
 ― thúi

Đều là tiếng mắng nhiếc các gái hư, nói cho bỏ xó.