Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/299

Trang này cần phải được hiệu đính.
286
ĐỄ

 Ê ―.  Nặng nề, mê mệt Làm cho đau đớn ê đề mới thôi.
 ― đạm.  Bộ cân phân, đều đẳng ; cốt cách xứng nhau, có vẻ xinh tốt.


Đề c. Bài vở, thức cách, nhãn hiệu ; viết ra.
 Ra ―.  Ra bài cho học trò làm.
 ― mục. Chính câu sách hay là sự tích chi người ta ra cho mà làm.
 ― thơ.  Viết bì thơ, viết chỗ gởi ; bài vở người ta ra cho mà làm thơ.
 ― thi. Bài ra cho học trò thi.
 ― chữ. Biên chữ, viết chữ ra.
 Liễn dán thơ ―.  Liễn đối thơ từ của người ta dán ra, viết ra.
 Nhập ―.  Làm theo đề người ta cho.
 Phạm ―.  Không giữ luật làm thơ, động nhầm chữ đã có trong câu đề.
鴈 㙮  |  名  Nhạn tháp ― danh. Tên ghi vào tháp nhạn ; thi đậu cao.
 ― tên. Viết tên, biên tên, kí tên.
 ― ngày. Biên ngày tháng.
 ― niên hiệu. Biên là năm nào, năm thứ mấy, thường lấy hiệu vua mà biên.
 ― số hiệu. Biên là số gì, hiệu gì.


Đề c. Móng thú vật.
 Mã ―.  Móng ngựa.
 Ngựa dập ―.  Ngựa chạy hay đạp nhằm chơn trước, cũng kêu là phạm đề, xoan đề.
 Trư ―.  Móng heo cũng là một vị bát trân.
 Cây mã ―.  Loại rau lớn lá giống cái móng ngựa, vị thuốc mát hay trị chứng ho, chứng đau lậu, hội nó gọi là xa tiền tử 車 前 子


Đề c. Kêu.
 Điểu ―.  Chim kêu.
 Ai ―.  Kêu tiếng bi thương.
 Dạ ―.  Khóc đêm, nói về con nít mới sinh hay khóc đêm ; cũng là bệnh.


Để n. Trí tại chỗ nào ; nhường nào, giao cho ; nghe cho ; bỏ đi.
 ― lại. Bỏ lại, lưu hạ, lưu lại.
 ― cho. Nhường lại, bán cho ; cho phép, nghe cho ; đặng cho, có thể choĐể vườn cho tôi ; để cho tôi nói.
 ― mà.  Đặng mà, cho có thế mà.
 ― vậy. Để yên vậy, đừng đổi dời, đừng động tới.
 ― bỏ.  (Coi chữ bỏ).
 ― vợ.  Ly dị, bỏ vợ đi.
 ― ra.  Bỏ ra ngoài, không làm vợ chồng nữa.
 ― tang. Chịu tang khó.
 ― chế.  id.
 ― khó. id.
 ― nợ. Bỏ nợ lại, làm cho người khác phải trả.
 ― gia tài. Bỏ gia tài lại cho con cháu.
 ― thương ― nhớ.  Dể dầu thương nhớ hoài, làm cho kẻ khác không quên (thường nói về kẻ chết).
 ― tội.  Bỏ tội lại, làm cho kẻ khác bi lụy.
 Hùm chết ― da người chết ― tiếng. Làm lành lánh dữ đều có tiếng để đời không khỏi miệng thế chê khen.
 Dành ―.  (Coi chữ dành).
 ― dành.  id.
 ― dập. id.
 ― riêng, tư. id.
 ― phần. idTri ra một phần riêng.
 ― tích.  Thâu trử, tích trử.
 ― đống. Chất đống, chồng đống.
 ― tằm.  Nuôi tằm.
 ― giống.  Dành để trái trăng hoặc vật gì mà làm giống, nghĩa là để cho đặng nối sanh.
 ― trống.  Để tỏ lộ không hay che đậy ;lựa gà trống mà để giống.
 ― hỡ. Để hở cơ, không hay giữ gìn, không che đậy, không làm cho khít khao.
 Người đáy ―.  Người dè dặt, chắc chắn.
到  |   Đáo ―.  Đủ cách thế, đến thế, cùng tột.
好  |  人  Hảo ― nhơn. Người tốt lắm.
 Sống ― dạ thác đem theo. Chăm bẳm, chết sống chẳng hề quên, chẳng hề thôi (Thường nói về việc giận hờn).


Đễ c. Thuận.
 Hiếu ―.  Thảo thuận.