Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/295

Trang này cần phải được hiệu đính.
282
ĐẦU

 Cây nó người ta hay dùng mà làm thuốc sản hậu, thuốc trái. .
 ― hủ. Bột đầu nành, hấp chín như miếng bánh.
 ― phụng. Thứ đậu sinh trái dưới đất, chính là đậu dầu, chữ nho kêu là lạc hoa sanh 落 花 生.
 Bột ―.  Bột làm bằng các thứ đậu, thường sự thì là đậu xanh.
 Hột ―.  Hột trong trái đậu : hột tròn tròn.
 Hột ― tây. Thứ đậu hột rất đắng, vị thuốc trị chứng đau bụng.
 Trái ba ―.  Thứ trái nhiều dầu, chính là vị thuốc hạ mạnh lắm(Coi chữ ba).
 ― hột.  Đậu còn để nguyên hột.
 Cháo ―.  Cháo nấu với đậu, không có đường.
 Răng đen hột ― hoặc hột đỗ. Răng như hột đậu đen mà có ngời ; nhiều người lấy làm đẹp.
 Củi ― nấu ―.  (Coi chữ củi).


Đậu c. Trái giống.
 Mụt ―.  Mụt trái mọc ra.
 Vảy ―.  Mủ trái khô đóng lại như vảy.
 ― chạy nọc. Nọc đọc gốc bỡi trái xâu mà sinh ra, nó hay chạy ra tứ chi, có khi làm cho phải quẹo tay, quẹo chơn cùng đui con mắt vv.
 ― hậu. Bệnh sinh ra trong lúc trái xuống.
 ― xuống.  Trái xuống, trái rụng.
 ― dương. Trái làm mủ.
 Dịch ―.  Trái độc hay lây, làm cho con nít phải chết nhiều.
 ― chẩn.  Thứ mụt trái nhỏ nhỏ, lúc mới mọc hay làm cho con người phải nóng rét mê man.
 Ma ―.  Thứ trái nước hay ngứa.
 ― đinh.  Thứ mục đen đen mọc xen theo mụt trái khác, chính là tại nhiệc độc thạnh lắm, cũng là trái độc.
無  |  不 成 人  Vô ― bất thành nhơn. Chưa nên bông, chưa chắc là người toàn vẹn cùng chưa chắc là sống.


Đấu c. Cái đấu, đồ đong lường bằng mười.
 |  筲 之 量  ― tiêu chi lượng.  Số lượng hẹp hòi.
 |  粟 尺 布  ― túc xích bố. Một đấu thóc một thước vảiSo đo từ phân từ tấc.
 Lưởng thăng tráo ― chẳng qua dong đầy. mực thiệt thì là hơn.


Đấu c. Đua, chống sức.
 ― chiến. Đánh trận, chiến trận.
 ― ẩu. Đánh lộn.
 ― tranh hoặc tranh ―.  Tranh đua.
 ― tài.  Lấy tài mà đua, thì tài với nhau.
 ― trí.  Lấy trí mà đấu ; thử trí nhau.
 ― sức.  Lấy sức mà đua ; thử sức nhau.
 ― miệng.  Đua tiếng nói ; đua tiếng chưởi.
 ― xảo.  Đau khéo, cuộc sánh bày đồ khéo léo vật thổ sản, đồ nghề nghiệp.
 ― võ.  Đua tranh, về việc võ, đánh võ.
 ― giá.  Gióng giá, giảo giá thấp cao.
 Bán ― giá.  (Coi chữ bán).


Đầu c. Cái đầu ; mối mang ; gốc ngọn, phần trước hết.
 Ban ―.  Đương lúc đầu.
 Hồi ―.  Lúc ban đầu ; trở đầu lại; xét nghĩ lại.
 Lúc ―.  Lúc ban đầu.
 ― hết.  Trước hết.
 ― hồi. Hồi mới ; hỏi trước hết, đàng đầu, chỗ chót.
 ― dây mối nhợ.  Gốc ngọn, duyên do.
 ― bịn.  Đầu hết.
 ― thỉ nghĩ.  id.
 ― đẳng. Kẻ làm đầu quân trộm cướp.
 ― thây.  Kẻ bày đầu.
 ― nhơn.  Kẻ làm đầu kẻ khác.
 ― huyện. Tước kẻ học giỏi trong một huyện.
 ― xứ.  Tước kẻ học giỏi trong một xứ.
 ― đọc. Làm đầu.
 ― nậu.  Kẻ làm chủ việc gì, như việc buôn bán vv.
 ― mục. Kẻ làm lớn hơn hết.
 ― nghề. Lái ghe, chủ thuyền ; kẻ làm lớn trong nghề gì.
 ― gối.  Chính chỗ xương vế, xương ống chơn giáp nhau, gối lấy nhau.
 ― ngón tay. Chót ngón tay.