Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/291

Trang này cần phải được hiệu đính.
278
ĐẶT

 ― bờ. (Coi chữ bờ).
 ― đập. Đắp bờ lớn để mà ngăn đường nướcCũng có nghĩa là nhiều lắm(Nói về hàng hóa).
 ― đỗi. Vừa đủ đỗi; xây vần, thay đỗi: Những là đắp nhớ đỗi sầu, tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm.
 ― đỗi ngày tháng. Vừa đủ theo ngày tháng; dõi theo ngày tháng, sự thể không dư thiếu.


Đậpn. Đánh xuống, đánh cho giập cho bể ra; đất đắp mà ngăn đàng nước.
 ― đòn. Đánh đòn.
 Đánh ―. Đánh.
 ― giập. Đập cho bể ra, dần cho mềm.
 ― bụi. (Coi chữ bụi).
 ― nước lấy cá. Làm hung dữ cho té tiền bạc, làm cho người ta sợ mà ăn tiền.
 ― cánh. Xắm rắm muốn bay.
 ― Đắp. (Coi chữ đắp)Hàng hóa đắp đập, chỉ nghĩa hàng hóa nhiều quá.
 ― đuôi. Đánh đuôi, nhịp đuôi, quất đuôi.
 ― tay ― chơn. Đánh tay tay đánh chơn, trăn trở không yên trong mình.
 Bàn ―. Đồ cầm mà đập, cũng hiểu là đồ kê mà đập.


Đátn. Đương cặp nan nhỏ, dùng nan nhỏ mà lên vành thúng mủng.
 Đương ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đương.
 Nan ―. Nan nhỏ đối với nhau đương là nan lớn.


Đạtc. Thông.
 Đề ―. Gởi thông.
 ― vận. Vận tốt, vận may.
 Phát ―. Được vận giàu sang thạnh lợi.
 Hanh ―. id.
 Cùng ―. Cùng khổ, phát đạt; giàu nghèo, sang hèn.
 Thông ―. Thông hiểu, thông thấu.
 ― đa. Tên Phật, nguyên là Thái-tử.
 ― mạ. Tước thầy chùa có sắc tứ.


Đắtn. Nhiều kẻ mua, dễ bán, được giá.
 Hàng ―. Hàng hóa nhiều kẻ muaKhéo làm hàng đắt! Khéo lấy của mình làm quí.
 ― đầm ế chợ. Tại đầm hoặc tại chỗ làm ra, có nhiều người mua, tại chỗ đem tới mà bán thì lại ế.
 Bán ―. Bán được nhiều, đối với bán ế.
 ― chồng. Gái dễ lấy chồng, nhiều kẻ đi nói, nhiều kẻ dùng.
 ― như xé. Đắt lắm, nhiều người giành xé mà mua.
 ― giá. Được giá, quí giá.
 Quen mặt ― hàng. Quen mặt dễ mua bán, mà lại được giá.
 Muốn cho chắc ― cho người. Muốn cho mình được, phải nói tốt cho người.
 ― lá quê ê lá cải. Của nhiều người mua kêu là quí, ít kẻ mua thì gọi rằng hèn.
 Nói không ― lời. Nói mà người ta không nghe, không nhận lời.


Đặtn. Để ra, sắp ra, bày ra, lập ra, giao cho.
 Sắp ―. Sắp để theo thứ lớp; làm cho có thứ lớp.
 Cắt ―. (Coi chữ cắt).
 Bày ― hoặc ― bày. Bày ra, sắp ra; bày đều, làm cho sinh chuyện.
 ― ra. Để ra; bày vẽ ra; định ra: Đặt ra có kẻ lớn người nhỏ.
 ― để. Bày đều, đặt chuyện.
 ― đều. id.
 ― chuyện. id.
 ― thửa. Đặt cọc, làm giá trước; hẹn sẽ mua bán chắc, chịu chắc.
 ― cọc. (Coi chữ cọc)Tiền đặt cọc.
 ― tên. Để tên cho, định kêu là tên gì.
 Coi mặt ― tên, nhầm em xem chợ. Phải cho biết kẻ khinh người trọng.
 ― cử. Bào cử, đặt người nào làm chức gì.
 Bàn ―. id.
 ― lên. Để lên; cử lên.
 ― nợ. Cho vay đặt nợ.
 -rượu. Chưng nấu theo phép mà làm ra rượu.
 ― lưng. Nằm, dựa lưng, nghỉ lưng.
 ― gối. Quì gối.
 ― đít. Ngồi, ngồi ghé.
 ― bàn. Chưng bàn thờ, lập bàn thởĐặt bàn mà vái.