Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/289

Trang này cần phải được hiệu đính.
276
ĐẢO

 ― ngạch. Đánh ngạch, đào lỗ chun vào nhà người ta mà ăn trộm, cũng kêu là đào huyệt.
 ― lỗ. Cuốc lỗ, cuốc đất làm ra một cái lỗĐào lỗ chôn chông chó thác oan.
 ― khoai. Cuốc đất lên mà tìm khoai củ.
 ― giếng. Khai đất cho sâu mà tìm mạch nước.
 ― mồ. Cuốc mồ, phá mồ người ta; cũng là tiếng mắng mỏ, làm nhục cho nhauĐào mồ nó lên, nghĩa là chưởi cho đến.
 ― kinh. Khai kinh.
 ― sông. Đào đất làm ra sông rạch.
 Cao lương, cao lễ, ba đề, ba ―. Tiếng ăn mày chúc cho chủ bố thí sang giàu có dư.


Đàoc. Trốn.
 ― biệt. Trốn mất.
 ― thoát. Trốn khỏi.
 ― tẩu. Chạy trốn.
 ― tản. Trốn tản lạc, thường nói về binh lính.
 ― quân trốn chúa. Tiếng mắng đứa phụ bạc không có lòng ngây, bỏ chủ mà đi.
 ― binh. Lính trốn.
在  |   Tại ―. Đương trốn.
 Khai ―. Khai báo cho quan hay mà trừ thuế cho tên dân trốn.
三 拾 陸 計 以  |  爲 上  Tam thập lục kế, dĩ ― vi thượng. Trong ba mươi sáu chước, có chước trốn là hơn.


Đàoc. Sóng lớn.
波  |   Ba ―. Sóng gió lớn, cuộc làm cho phải chuyển động.
 Ba ― chuyển động. Cuộc làm cho rúng động.
 ― độn. Cơn sóng lớn, nhồi lộn, guộn lên guộn xuốngTrong mình bắt đào độn, thì chỉ nghĩa là ruột guộn lên bắt buồn mửa, khó chịu.


Đảoc. nDộng xuống; ngửa nghiêng; trở đầu.
 Điên ―. Dối trá, tráo chác, khi nói thế này, khi trở thế khác Điên đảo thị phi 顚 - 是 非, lấy quấy làm phải, lấy phải làm quấy.
潦  |   Lạo ―. Nghiêng ngửa, không vững bước.
 Lừa ―. Lừa gạt, đánh lừa đánh đảo, lừa thế mà gạt gẫm.
 Đánh ―. idLánh mặt; ẩn mặt.
 Nói ―. Nói gạt, nói ra thế khác, nói mở ra.
 ― đi ― lại. Đi qua đi lại, tìm kiếm qua lại.
 ― vàng. Qua qua, lại lại, thường nói về đứa gian có ý đi thăm coi kẻ khác có để hở vật gì mà ăn cắp.
 |  戈  ― qua. Trở ngọn giáo, say sắc; trở ngọn giáo mà đánh lại với quan binh mình; xuôi ngọn giáo mà chạy.
 ― chỉ. Lựa chỉ, quây chỉ, gở mắt làm cho suôn sẻ.
 Bàn ―. Bàn quây tơ.
 ― địa. Khắp chỗ: Kiên đào địa.
 |  懸  ― huyền. Khốn khổ, rối loạn như bị treo ngược Nhứt nhựt vô vương thiên hạ đảo huyền 一 日 無 王 天 下 - 懸. Một ngày không vua thiên hạ nổi loạn.
 ― ngữ. Tập bỏ con toán, tập khảy đờn, làm cho nhằm ngạch ngữ, cho nhằm bản đờn.
 ― bàn. (Coi chữ bàn).


Đảoc. Đâm, nhồi.
 ― thuốc. Nghiền thuốc.
 ― đi ― lại. Đâm đi đâm lại, cũng có nghĩa lừa lọc, sang qua sang lại.


Đảoc. Cầu.
 Câu ―. id.
 ― võ hoặc ― vũ. Cầu mưa.
 Câu phong ― võ. Khẩn cầu cho có gió có mưa.
獲 罪 于 天 無 所  |  也  Hoạch tội vu thiên vô sở ― dã. Mắc tội nơi trời không chỗ cầu cho khỏi.