Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/283

Trang này cần phải được hiệu đính.
270
ĐÁNH

Đằngc. Mây.
 Sơn ―. Mây lớn; mây chà vong; mây song.
 Thiết ―. Mây tàu, mây bền hơn hết.
 Thủy ―. Mây nước.
 Sa ―. Mây cát, mây to sớ.
 -. Loài dây xốp mà vàng thịt, thợ nhuộm hay dùng mà lót màu đỏ.
 Bạch ― giang. Tên sông ở Bắc-kỳ.


Đẳngc. nĐẳng bậc, sự thể, thứ lớp, đồng đều, thảy thảy.
 |  級  ― cấp. Phẩm bậc, tầng thứ.
 ― hạng. Các hạng đồng nhau.
 ― danh. Các tên thảy thảy.
 ― vật. Các vật thảy thảy.
 -. Đồng đều cả thảy.
 ― đãi. Chờ đợi, nhóng đợi.
 Nhứt ―. Bậc nhứt.
 Nhì ―. Bậc nhì.
 Các chức ―. Các chức cả thảy.
 Các ― linh hồn. Các linh hồn.
 Các ― âm hồn. id(Tiếng người đạo Phật).
上  |   Thượng ―. Bậc trên hết; miễu thượng đẳng; thì là miễu thờ thần bậc trên hết.
 Phu thê ―. Cả vợ chồng.
 Dân ―. Dân chúng cả thảy.
 Ngã ―. Chúng tôi cả thảy.
差  |   Sai ―. Có tầng bậc khác nhau, không đều.
躐  |   Lạp ―. Bỏ bậc, nhảy bậc.
越  |   Vượt ―. idPhép thưa kiện trước tới làng tổng sau mới tới quan; có tiếng nói rằng: Tiên trùm, xả trưởng hậu cập huyện quan.
 Đủng ―. Thủng thẳng; lần lần.
 Ghê ―. Ghê (tiếng chỉ trỏng).


Đâng (đưng)n. Trơ trơ không sinh phát, không đẻ con; bàn đạp mà lên lưng con ngựa.
 ― đi. Trơ trơ, không sinh phát; lỳ lợm.
 Gió ―. Lững gió, không có gió.
 Chơn ―. Bàn đạp mà lên ngựa, thường đúc bằng đồng sắt.
 Bả ―. Đồ đánh bằng tơ chỉ để mà cột chơn đàng.


Đằngn. Giống cỏ dài cộng ở đất sình, có kẻ dùng mà lợp nhà.
 Cắt ―. Cắt thứ cỏ ấy.


Đậng (đựng)n. Chứa lấy, chịu lấy.
 ― nước. Chứa nước.
 ― gạo. Chứa gạo.
 ― tiền. Để tiền vào.
 Đồ ―. Đồ để mà trữ.
 Chịu ―. Bến đỗ, ăn chịu; thiếu chịu.


Đấngn. (đứng) Vì cao sang, ngôi thứ, tầng bậc.
 ― bậc. id.
 ― đợt. idSánh so, có ngôi thứ: trông con đứng đợt cho bằng chị em.
 ― làm vua. Vì vua, vua.
 ― làm người. Con người, bậc làm người.
 Các ―. Các vị, các bậc cao cả (thường tả về thánh thần).
 Chúa là ― dựng nên trời đất. .
 ― đáng. Xứng đáng, vững vàng.


Đầngn. .
 Rễ sơn ―. Thứ rễ cây người ta hay ăn với trầu.
 Dây sơn ―. Thứ dây lớn người ta hay dùng mà làm mạnh mui ghe đò.


Đanhn. .
 Dòng ―. Thứ chốc hay mọc trên đảo.
 Già ―. Già lắm.


Đạnhn. Đờm, nhớt nhao trong cổ.
 Đờm ―. Tiếng đôi cũng là đạnh.
 Dở ―. Dở quá, dở khét.


Đánhc. n Lấy tay, lấy cây hoặc vật gì khác mà khỏ mà đập.
 ― đòn. Đánh roi, đánh cho biết xấu; đánh mà sửa dạy.
 ― roi. id.