Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/28

Trang này cần phải được hiệu đính.
15
ẤP

nhập nhiều chỗ mới làm nên vốn lớn.
 — cặp. Áo bận đôi cái vô một.
 | 袈裟  — cà sa. Áo lễ thầy chùa.
 Nút —. Búp tròn gài vào khuy, làm bằng xương, bằng thau vân vân.
 Dải —. Thẻ may bằng hàng giẻ để mà cột vạt áo.
 Thân —. Nguyên khổ áo, cả kích tấc, bao lấy cái mình, có thân trước thân sau.
 Thùng —. id.
 Vạt —. Một thân áo.
 — rộng kích, hẹp kích. Khổ áo rộng thân hay là hẹp thân.
 Cổ —. Chỗ khoét cho vừa cái cổ. Ván khoét cổ áo, thì là đầu ván khoét nữa vành để cho nó ôm lấy cây tròn, ngậm lấy cột.
 Khuy —. Dải tròn may xấp cho có thể gài nút.
 Bầu —. Miếng giẻ hàng mau đơm theo cổ áo.
 Hà —. Vạt tra nút, đánh gãy như hình mỏ chim; mỏ hà, vạt hà.
 Đinh —. Miệng rẻo may cặp theo nách áo, tay áo. May đinh tà.
 Chéo —. Góc vạt áo.
 Gấu —. id.
 Tà —. Chéo vạt áo, phía dưới chót, thường may kèm thêm một miếng giẻ khác, cho nó khoe ra.
 Trôn —. Phía chót vạt áo, thường may xấp lại một lớp.
 Thay quần đổi —. Cuộc đổi đời, cuộc vợ chồng để bỏ nhau.
 — quần. Đồ bận trên, đồ bận dưới. Nói chung cả đồ bận
 — mảo. Đồ phẩm phục ; đồ bận lịch sự.
 Mặc —. Tròng áo vào mình.
 Bận —. id.
 Thay —. Đổi áo, bận áo khác.
 Làm —. Làm da bao ngoài. Làm áo thuốc hoàn.
 Cắt —. Cắt hàng giẻ y theo thước tấc cho đủ khuôn tuồng cái áo.
 Ra —. Cởi áo.
 Xuống —. Cởi áo cột ngang lưng.
 Cỏ nụ —. Cỏ chỉ thiên. Vị thuốc trị chứng nhức đầu.


Áoc. Buồn, giận.
 | 惱  — não. Phiền não, sầu muộn.
 | 悔  — hối. Ăn năn, buồn giận.


Àon. Tiếng gió nước thổi mạnh, chảy mạnh.
 — —. Tiếng nước đổ, tiếng gió thổi mạnh. Ào ào đỗ lộc rung cây.
 Ồ —. Tiếng nói nặng nề, ngầy ngà, thô tục : Ăn nói ồ ào.


Ápc. Đốc sức ; giữ gìn ; cầm bắt ; tới gần ; xáp lại.
 Đốc —. Coi, đốc, bày biện
 — tác. Đốc sức, làm đầu.
 — hậu. Giam tra, giam lại để mà tra.
 — xiềng. Đóng xiềng lại.
 — giải. Bắt đem đi, giải đi. Áp giải tội nhơn.
 — việc. Hay việc.
 — lại. Lại gần một bên, xáp lại.
 — đơm. id,
 — hầu. Khoanh tay hầu ; dàn hầu.
 — vào. Xốc vào, xông vào.
 — lễ. Kế ngày lễ, gần ngày lễ.
 — lẫm. Ghẽ ông chơn lở lói, khó cho thuốc.
 — nhãn. Con mắt cận thị


Ápc. Ngăn, giữ, đè, nhận xuống.
 Đàn —. Dằn ép, ngăn ngừa. Đặt binh đàn áp, thì là kềm chế không cho dấy động.


Ắpn.
 Đầy — —. Đầy no, đầy vặp
 Sẵn — —. Đầy đủ.


Ấpc. n. Xóm, một chỗ nhà cửa ở đông.
 Lập —. Qui dân làm ra một ấp.
 Bổn —. Ấp mình.
 Đồng —. Đồng ở một ấp.
 Trùm —. Chức việc hay một ấp.
 — lý. Ấp nhỏ ở ngụ trong làng nào, như ấp Đồn-điền.
 — con. Ôm con trong lòng mà nằm.