Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/278

Trang này cần phải được hiệu đính.
265
ĐÁNG

tướng, như Hán-cao-tổ phong tướng cho Hàn-tin
 Nhẩy ― Phép thầy chùa cắm nhang rảo qua rảo lại mà tụng kinh
 Chạy kim ― id
 Vi ―. Phép thầy pháp chữa bệnh
 Lập ―. Lập nền tế lễ


Đànc. Loại cây thơm.
 ― hương. id
 Huinh ―. Cũng là một loại mà mình vàng, mịn thịt, lớn cây, thợ mộc lấy làm quí
 Bạch ―. Cũng về một loại mà trắng thịt cùng thơm hơn thử vàng, người ta hay dùng làm nhang khói


Đãnc. Rộng, lớn; dôi.
 ― sinh. Sinh đẻ
 Khánh ―. Ngày sanh, ngày via
 Thánh ―. id(Tiếng nói cho vua chúa)
 ― vọng. Dối trá, tà mị
 Quái ―. id


Đảnc.
 Huình ―. Chứng bệnh vàng da


Đắnn. Tiếng trợ từ.
 ― đo. Đo, so đo
 Đo ―. id
 Đông ―. Đông đảo, nhiều người, đầy đầy


Đằnn. Đè xuống, nhận xuống.
 ― xuống. id
 ― ép. Dằn ép, đè ép, (đàn áp)


Đậnn.
 Lận ―. Cực khổ, không yên
 Lao đao lận ―. Khốn khổ nhiều bề


Đầnn. Dằn ép, làm cho khổ sở, hành hạCứ một mình tôi mà đần, chỉ nghĩa cứ một mình tôi mà hành.
 Đợ ―. Tiếng đối chỉ nghĩa là đợỞ đợ ở đần


Đẵnn. Có khúc, có ngấn, (Thường nói về cây).
 Một ―. Một khúc
 Khúc ―. Vay vô nhiều khúc, không suôn sẻ
 ― ― củi. Khúc củi
 Chặt khúc ―. Chặt ra từ đoạn từ khúc


Đangc. (Đương) Bây giờ, hiện tại, tiếng chỉ việc hiện tại, cân xứng, chịu lấy; chống ngăn.
 ― thì. Đương trễ mỗ, đương sức mạnh
 ― trai. id
 ― làm. Đương làm, trong lúc làm
 ― ăn. Đương ăn, trong khi ăn
 ― thuở xuân xanh. Thuở còn trẻ tuổi
 ― lúc. Đương khi, nhằm lúc
 ― thuở ấy. Đương khi xưa ấy
 ― khi ấy. Nhằm lúc ấy
 ― khi. Đương lúc
 ― lấy. Cam lấy, chịu lấy
 Chẳng dám ―. Không dám lãnh, không dám chịu; chẳng dám bì
 Ai dám ―. Ai dám bì, dám chịu
 Coi chẳng ―. Coi không được, khó coi, khó chịu
 Trở ―. Mắc trở, trắc trở
 Đảm ―. Góm đương, gánh vác
 Khôn ―. Chống không nổi, không có sức chịuCó tài khôn đang
 Họ ―. Họ hàng, bà con nhóm họp, (trong lúc có lễ cưới hỏi)
 ― qui. Đương qui, loài cải diếp, củ dài, có mùi cay thơm mà ngọt(Vị thuốc bổ huyết)


Đángc. Ưng, đành, phải, xứng.
 Xứng ―. Nhâm cách, xứng hạp; phải lắm
 Đích ―. Quí lắm, tốt lắm, phải lắm, hay lắm
 Rất ―. Đáng lắm, phải lắm, ưng lắm
 Đã ―. Xứng rồi, phải rồiid
 Chi ―. Lẽ chi cho xứng, sao cho đáng
 Chẳng ―. Chẳng xứng, chẳng nên, chẳng phải lẽ, chẳng nhâm cách
 Bất ―. id
 Không ―. id
 Nào ―. Lẽ nào cho xứng, lẽ nào cho phải
 Đâu ―. id