Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/274

Trang này cần phải được hiệu đính.
261
ĐẦY

 ― xắt. Hành hạ, làm khổ sở
 ― đọa. id
 Làm ―. Làm thể, làm kiêu cách
 Cái ―. Cây kẻ né; váng lót cho có thể đứng mà cưa
 Đầu ―. (Coi chứ đầu)


Đảyn. Một mình ít dùng.
 Chết lầy ―. Chết thình lình
 Kêu la ― ―. Kêu la anh ỏi
 Làm ― ―. Làm rầy rạc, làm đẩy đẩy đòi cho được, (thường nói về con nít đòi ăn)


Đãyc. Cái túi, đồ may bằng vải lụa để mà đựng trầu thuốc.
 ― bộ. Đãy đôi, hai trái có dải dài buộc nối lây nhau
 ― xa câu. Đãy chiếc, may lớn như cái túi, thường mang sau lưng
 ― hoa câu. Đãy thêu hoa dạng, đãy gấm, cũng hiểu về đãy bộ
 ― thất thể. id
 Mang ―. Lấy đãy bộ mang trên vai hoặc vắt qua cổ; mình mang thì thường vắt qua cổ để ra sau lưng; có đứa mang cho thì phải để ra trước làm dấu cung kính, ấy là cách mang đãy hầu
 Xuống ―. Lấy đãy xuống mà kính chào ai: Gặp kẻ lớn, không dám để đãy trên vai, phải lấy xuốngĐãy xuống lưng
 Giắt ―. Giắt đãy vào lưng: ấy là giữ phép khiêm nhượng, không dám mang đãy trước mặt kẻ lớnĐãy giắt lưng
 Bồ ―. (Coi chữ bồ)


Đâyn. Tại chỗ nầy.
 Kia ―. Nơi kia nơi đây, cũng có khi chỉ là người nầy người kia
 Ở ―. Ở tại chỗ nầy; phải ở tại chỗ nầy
 Lại ―. Tiếng biểu phải tới gần
 Tới ―. id
 Cho đến ―. Cho tới chỗ nầy, cho đến chừng nầyTiếng chỉ chừng đỗi
 ― nầy. (Tiếng tục nói đây nè)Tiếng kêu mà chỉ chỗ gần
 Lây ―. Áp lại gần, không kiêng nể, làm lười, lờn dè
 Nói lây ―. Nói đỡ mất cỡ, nói dân lân, không biết hổ ngườiNgười ta đuổi mà hãy còn ngồi mà nói lây đây
 Chơi lây ―. Chơi dân lân, khuây dai không biết kiêng nể(Nói về trẻ nít)


Đậyn. Để vật gì lên trên mà che cho khuất.
 Che ―. Che kín, giữ kín
 ― mặt. Che mặt, không cho thấy mặt
 ― miệng. Bưng miệng, không cho thấy miệng
 ― nắp. Lấy nắp mà đậy
 Động ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là động
 ― điệm. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đậy, đừng để trống


Đấyn. Đó, đối với tiếng đâyCũng có nghĩa là đái.
 Ở ―. Ở đó
 Chỗ ―. Chỗ ấy
 Đến ―. Đến chỗ đó
 Bỡi ―. Bỡi ấy
 Đây ―. Đây đóLòng đầy lòng đầy chưa tầng hay sao?
 Đâu ―. Đâu đó, khắp chỗ


Đầyn. Khảm đều, no đủ, đối với tiếng lưng là thiếu.
 ― dẫy. Nhiều lắm, tràn ra, bề bộn
 ― tràn. Tràn trề, dư ra
 ― vun. Vun lên
 ― vập. id
 ― ói. id
 ― phé phé. id
 ― len. id
 Ít thấy ― dẫy. Ít người chia, thì được phần nhiều(Nói về thầy chùa làm đám)
 ― bụng. No bụng, sình bụng, ích bụng
 ― lên. No lên
 Bụng ―. Bụng no nên, ích bụng
 Phát ― phát thũng. Thũng đầy lên
 ― đặn. Vừa vặn không chỗ dư thiếu. Khuôn lưng đầy đặn.