Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/272

Trang này cần phải được hiệu đính.
259
ĐÀI

 |  理 寺  ― lý tự. Ti hay về việc hìnhChức quan ở tại triều hay về việc hình.
 ― xá. Ơn tha chung; ân xá chung.
 ― hạn. Nắng hạn lớn; nắng trường.
 ― minh. Hiệu nhà Minh trước nhà Thanh bây giờ(Trung-quấc).
 ― thanh. Hiệu nhà vua Trung-quấc, là nhà Thanh bây giờ.
 ― cổ tiểu cổ. Trống lớn, trống nhỏ, cuộc đi vinh vang(Nói về các quan lớn Annam).
 ― khoa. Hội thi lớnBậc đại khoa thì là người thi đậu cao trong khoa thi hội.
 ― đăng khoa. Chính lễ cưới.
 ― lễ. Lễ lớn; lễ vật cả thể.
 ― công. Tang chín tháng.
 ― kỳ. Cờ lớn.
 Quảng ―. Rộng rãi, độ lượng lớn.
 Hàng ― đóa. Hàng bông lớn.
 Gấm ― hồng. Hàng dệt bông đỏ lớn.
 ― hồng thủy. Lụt lớn lắm.
 ― hoàng. Vị thuộc hạ.
 ― kích. Vị thuốc bổ.
 ― táo. Thứ táo lớn trái, hiểu là táo đen.
 ― trường. Ruột già.
 ― tiện. Xuất xởCũng có nghĩa là đàng xuất xở.
 Đi ― tiện. Đi xuất xở, đi sông.
 Đàng ― tiện. Đàng xuất xở.
 Đi ―. Đi sàn, không nhút nhát.
 Chạy ―. Chạy sàn.
 Nói ―. Nói sàn, nói mạnh mẽ.
 Làm ―. Làm đùa, làm hẳn.
 Đánh ―. Đánh đùa.
 Tê ―. Tê lớn, chạy nước lớn(Ngựa).
 Súng ― bác. Súng lớn.
 Cữa ―. Tên cữa thuộc tĩnh Vỉnh-long, ở gần cữa Tiểu.
 Chim ― bàn. Thứ chim lớn lắm, trong sách Ngao-đầu nói là chim hay bắt người ta, bay ra mát cả một xứ.


Đáic. Đội, mang.
 Ái ―. Mến đội, thương mến.
父 讐 不 共  |  天  Phụ thù bất cọng ― thiên. Thù cha chẳng chung đội trời.


Đáin. Tiểu.
 Nước ―. Nước tiểu.
 ― dầm. Đái mê, đái trong khi ngủ mà không hay.
 ― mê. id.
 ― láu. Bắt đi đái hoài mà không nhiều.
 ― són. Nhỉ nước đái vào trong quần, mà không hay.
 Sợ ― ra cây. Sợ hãi lắm.
 ― đầu ông Xà. Dể duôi làm chuyện dại, có ngày phải taiTích rằng : Có vị quan trưởng tên là ông Xà đi ngang qua cây lớn, có đứa thiếu niên trèo lên ngọn cây đái xuống nhầm đầu người, người đã không giận mà lại khen cho là đứa có gan, sau nó ăn quen, liền bị ông khác làm tội nặng.


Đáic. Đai.
 Cân ―. Đai cân(Coi chữ đai).
 Thắng ―. Dây cột yên choàn qua bụng ngựa.
 ― tùy. Đem theo.
 Nhứt ―. Một dây.
 ― kiếm. Đai gươm; xoáy ngựa có hình đai gươm.
 Bạch ―. Huyết bạch, máu bạc, bịnh đờn bà.


Đàic. Nhà cao, chỗ đổ nền cao, hoặc làm ra nhiều tầng; tầng bậc; tiếng trợ từ.
 Lâu ―. Nhà cao, nhà tầng, cung môn, chỗ vua ngự.
 Đền ―. id.
 ― các. id.
 Làm ― các. Làm bộ sang cả.
 Tuyền ―. Âm phủ, huyệt mả.
 Dạ ―. id.
 Linh ―. Nhà làm ra để mà coi thiên văn.
 Cửu trùng ―. Đài chín tầng; tên cây cỏ, trỗ bông hoa có nhiều tầng.
 Pháo ―. Chỗ đắp cao để mà trí súng lớn, thường làm tại cữa biển.
 ― loan. Tên xứ, chính là cù lao ở gần tĩnh Phúc-kiến.
 Chưn ―. Đồ tiện bằng cây hoặc bằng thứ gì khác, làm như cái chưn đỡ vật khác.
 ― trầu. Đồ đựng trầu có chưn.