Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/270

Trang này cần phải được hiệu đính.
257
ĐẶC

Đãn. Tiếng trợ từ, chỉ việc đã qua rồi.
 ― rồi. Qua rồi, xong rồi.
 ― xuôi
 ― xong

Xuôi việc, xong việc rồi.
 ― vậy. Đã như vậy, đã làm như vậyĐã vậy thì chớ, mà còn làm dữ.
 ― nên. Đã ra, đã hóa nênĐã nên là thảm.
 ― hay. Dầu vậy; biết như vậy rồi; đã biết rằngĐã hay là người có tội, mà là công tội.
 ― thành. Đã rồi, đã yên thành.
 ― mãn. Mãn việc rồi.
 ― yên. Yên việc rồi; bình yên rồi.
 ― đáng. Đáng lắmĐánh mầy thì đã đáng.
 ― ngán
 ― chán

Đã no đủ, đã nhàm lờn; không còn muốn nữa; không thèm nữa.
 Cực chẳng ― hoặc cùng chẳng ―. Ngặt lắm, thế phải làm, phải chịu.
 Khoan ―. Thủng thỉnh vậy, chớ vội.
 ― giận. Nguôi cơn giận, hết giận.
 ― nư. id.
 ― sức. Vừa sức, đứng sức.
 ― nghỉn. Vừa một hơi, đã sứcUống cho đã nghỉn.
 ― thèm. Hết thèm nữa.
 ― khát. Hết khát nữa.
 ― lành. Lành bịnh rồi.
 Lành ―. idKhông còn bịnh nữa.
 Đau chóng ― chầy. Tiếng khuyên người bệnh chẳng khá sờn lòng.
 ― đớt. Chả chớt.


Đácn.
 Mưa lác ―. Mưa lớn hột mà rải rác.
 Lác ― mưa sa. Rải rác hột mưa.


Đạcc. Mõ, chuông rung.
 Mộc ―. Cái mõ(Mõ đức Phu-tử).
 Thầy ― đức. Thầy giảng đạo.


Đạcc. Đo; ước chừng.
 Phỏng ―. Đo ước chừng.
 ― chừng. Phỏng chừng, để chừng.
 Khám ―. Xét đo, ti coi việc đo đất.
 ― điền. Đo ruộngQuan đạc điền.
 ― thành. Đo được.
 Một ―. Một hiệp, một bậnChạy một đạc.
 Đồ ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là đồ dùng.
 Đỉnh ―. Tề chỉnh, vững vàng, kĩ lưỡngNghe cho đỉnh đạc.


Đắcc. Được, tìm được, lấy được, mắc lấy.
 ― ý. Được như ý; lấy làm khoái ý.
 ― thế. Được thế, lấn thếĐắc thế kiến tha bò.
 ― thì. Được thì may mắn, được lúc làm nênThấy thuốc đắc thi y.
 ― đạo. Làm được việc, nên nghề nghiệp(Thầy thuốc).
 ― lệnh. Được thế mạnh mẽ; có phép quan; có người sai bảo.
 ― lộc ― vị ― tài. Được lễ lộc, được danh vị, được giàu có.
 ― danh. Được danh tiếng; có danh.
 ― chúng. Được lòng nhiều người, nhiều người phục tùng.
寛 則  |  衆  Khoan tắc ― chúng. Ở rộng lượng thì nhiều người tùng phục.
 |  隴 望 蜀  ― Lũng vọng thực. Lấy đặng đất Lũng-tây, lại còn tham đất Ba-thụcTham lam không nhàm; Tham đắc vô yểm.
小 人  |  志  Tiểu nhơn ― chí. Đứa tiểu nhơn được như ý nó muốn, thì là được sự thể ngạo mạng, dể duôi, không còn kể ai.
 Tự ―. Cậy mình, ỷ mình, lấy mình làm hơn, ngạo mạng.
 Sự bất ― dĩ. (Coi chữ bất).
 |  之 易 失 之 易  ― chi dị, thất chi dị. Được đó dễ, mất đó dễ, đối với câu đắc chi nan, thất chi nan, chỉ nghĩa là được đó khó mất đó khóCủa dễ được thì dễ mất.
 |  䇿  ― sách. Được như ý nghĩ, được việc.
 ― tội. Mắc tội.
 ― bệnh. Mắc bệnh.


Đặcn. Chắc, dày, đông lại, đối với tiếng lỏng.
 ― sệt. Đặc lắm, đông lại quáNấu cháo đặc sệt.
 ― cứng. id.