Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/266

Trang này cần phải được hiệu đính.
253
DƯỠNG

 ― danh. Làm cho sáng danh.
 ― oai. Ra oai, làm cho kinh phục.
 Hiển ―. Rỡ ràng, vang hiển.


Dươngc. Tên cây, tên họ.
 Cây ―. Thứ cây xanh tươi hoài, bốn mùa không cổi.
 ― tòng. Loại cây dương.
 ― liễu. Cũng về loại cây dươngCũng hiểu là bệnh hiếu sắc.
 ― mai. Bệnh tim la.


Dươngc. Lai láng (Nói về nước).
 |  夷  ― di. Tiếng người Trung-quấc gọi người thuộc về phương Tây.
 Tây ―. id.
汪  |   Uông ―. Minh mông, lai láng (Nước).
 |   |  在 上 濯 濯 厥 靈  ― ― tại thượng, trạc trạc quyết linh. Xô xô trên trời, lộng lộng linh thiêngTiếng hình dung các vì thần minh ở trên trời.
 ― bố. Vải Tây.
 ― thuyền. Tàu Tây.
 Đông ―. Cõi thuộc biển đôngBiển đông dương.
 |  靛  ― định. Châm Tây, màu xanh biếc.


Dươngc. Dê.
 Sơn ―. Dê rừng.
羔  |   Cao ―. Tiếng kêu chung loài chiên dê.
 Linh ― giác. Sừng con linh dương, có ngấn như khu ốcVị thuốc trị bang, trái.
淫  |  藿  Dâm ― hoác. Vị thuốc bổLoại rau cỏ.
 Bạch ― cung. Tên cung huình đạo ; coi chữ cung.
商  |   Thương ―. Con thương dương, sách ngoài nói nó có một chưn, hễ trời chuyển mưa thì nó múaCon nít co chơn, nghẻo cổ, nhắc cò cò thì là bộ tịch con thương dương.
 |  角  ― giác. Sừng dê; gió vận, gió trốt.
 Đại vỉ ―. Con trừu.
 ― thành. Thành Quảng-đông, cũng gọi là Ngủ dương thành.


Dườngn. Giống, như thể.
 ― ấy. Thể ấy, chừng ấy.
 ― như. Giống như, ví như, sáng bằng.
 ― bằng. id.
 ― thế. id.
 Khác ―. id.
 Lạ ―. id.
 Mỉa ―. id.
 Ví ―. id.
 Sánh ―. id.
 Một ―. Một thểMột dường nó trốn, một dường nó chết.
 Xem ―. Xem như.
 Cầm ―. Cầm như.
 ― nào. Thể nào.
 ― bao. id.
 ― sức. Sức lực thể nào, chừng nào.


Dưỡngc. Nuôi.
 Phụng ―. Kính nuôi, cung cấp.
 Cấp ―. id.
 Bảo ―. Bảo bộc, nuôi dưỡng.
 Bồi ―. Vun quén(Nói về cây).
 Nuôi ―. Cho ăn mặc.
 ― nuôi. id.
 Trử ―. Oa trử, chứa lấy.
 Hoạn ―. Nuôi dưỡng.
 |  育  ― dục. id.
 ― sinh. Công nuôi, công đểTiếp dưỡng cho mạnh mẽPhép dưỡng sinh.
 Sinh ―. Cũng là công sinh, công nuôi.
 ― tánh. Nghĩ ngơi làm cho tâm tánh mình an.
 ― nhân. id.
 Tiết ―. Lo sự ăn uống cho có chừng, kiêng cữ trong sự ăn uống.
 Tiếp ―. Lo bề ăn uống cho được khỏe mạnh.
 ― lão. Nuôi kẻ già; nuôi cha mẹ già; phần dưỡng giàDưỡng lão khất ngôn: Nuôi kẻ già nhờ tiếng nói.
 ― kha. Dưỡng bệnh, lo làm cho lành bệnh.
 ― bệnh. id.
 Dong ―. (Coi chữ dong).
 Câng ―. Câng con, không hay kềm thúc.