Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/254

Trang này cần phải được hiệu đính.
241
DỒN

 ― đi. Đem đi chỗ khác.
 ― nhà. Dời chỗ ở.
 ― trâu. Đem trâu qua chỗ khác, cắm trâu chỗ khác.
 Biển ―. Cuộc đổi dời; chết.
 Vật đổi sao ―. Sự thể không còn như cũ.
 ― ghe. Đem ghe đậu chỗ khác.
 Năng ― năng dạt. Năng đổi chỗ ở, thường phải hư hao.


Dớic. Khoe trẻ, làm cho ngó thấy.
 Lấy nước mắt mà ―. Làm bộ khóc cho người ta động lòng.


𢶺 Domn. Tên cây.
 Trái ―. Trái cây ấy.
 ― dem. Nhom nhem, sào qua, chút đỉnhHọc biết - dem.


Dòmn. Ngó chỉ thịNgó theo lỗ hở.
 ― ngó. Ngó coi.
 ― giỏ. Rình mà coi.
 ― giỏ ngó oi. id.
 ― hành. id.
 ― xem. Xem ngó.
 ― tình ý Coi tình ý, dọ tình ý. .
 ― giếng. Ngó xuống dưới giếng.
 Ống ―. Ống coi xa.
 ― nhà. Ngó vào trong nhà, lừa chỗ trống mà ngó trong nhàNuôi ong tay áo, nuôi khỉ dòm nhà, thì là chắc đều bất lợi cho mình.
 ― tạn mặt. Nhìn sát mặt kẻ khác.
 Ngủ ―. Rình mà nghe việc; giả ngủ mà nghe.


Donn. Vừa vừa, không lớn nhỏ.
 --. id.
 Héo ―. Khô héo, gầy mòn.
 ― giõn. Rộng miệng lớn tiếng; ăn nói chồn chàng, hổn hào.


Dọnn. Sắp đặt, bài trí, còn sồn sồn, còn cứng.
 ― dẹp. id.
 ― đi. Cất đi, triệt đi; sắm sửa đi.
 ― mình. Sắm sửa trong thân mìnhDọn mình chết, thường hiểu là người bịnh nặng xuất xở cho nhẹ mình mà chết.
 ― nhà. Sửa soạn nhà cửa cho tử tếCất đặt đồ đạc trong nhà; khuân lấy đồ trong nhà mà đem sang chỗ khác.
 ― cơm. Bưng sắp đồ ăn ra mâm bàn.
 ― ăn. id.
 ― chỗ. Sắp đặt chỗ nào; làm cho rảnh chỗ.
 ― đàng: Sửa dọn đàng sá làm cho bằng thẳng, sạch sẽ. Đẹp đàng.
 ― đám. Giúp đỡ, sắp dọn cho đám nào, như đám cưới, đám ma, vv.
 ― tiệc. Bày yến tiệc.
 ― đãi. Bày cuộc đãi khách.
 ― chợ. Đuổi bạn hàng không cho nhóm, thường để mà xử tù.
 ― lớp. Sắp lớp, làm cho có thứ lớp; bày biểu.
 ― bài. Bắt học trò đọc bài lại.
 ― học trò. id.
 ― sách. Bắt học trò nói sách lại.
 Khéo ―. Khéo sắp đặt.
 Cơm ―. Hột cơm không được mềm, dường như còn sống.
 Nếp ―. Nếp nấu ra cứng cát không được dẻo.
 Sách ―. Sách làm rút lại.


Dónn. Tóm tắt, rút lại vắn vắn.
 ― lại. id.
 Nói ―. Nói rút một ít lời.


𩊾 Dõnn. Giày đờn bà, nhọn mũi mà thanh.
 Giày ―. id.


Dộnn. .
 ― dực. Tiếng bộn nhộn, tiếng đồn.


Dồnn. Để đống, chất đống.
 ― đống. id.
 ― dập. id.
 Để ―. id.
 ― lại. Sắp lại một chỗ; thối lại một chỗ.