Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/246

Trang này cần phải được hiệu đính.
233
DIÊN

徭  |   Diêu-. Công việc làm xấu.
搜  |   Sưu ―. id.
 Chấp ―. Chịu việc sai khiến, làm tôi tớ.
 Dày ―. Dày dục, dày lắm.
 ― mũi. Gịt mũi.


Dịchc. Đổi dời.
 ― đi. Dời đi.
 ― ra. Nới ra, lui ra.
 Di ―. Đổi dời.
 Kinh ―. Sách nói việc hình bóng, cũng kêu là Thần đạo thiết giáo, 神 道 設 教; sách nói về việc bói khoa.


Diệcc. Cũng là chữ dịch, đọc hai thế.
 Giao ―. Giao vật này đổi lấy vật khác, đổi chác.
塲 交  |   Trường Giao ―. Chỗ lập ra để mà đổi chác với người ngoài, như mua bán đổi chác với mọi.
 Kinh ―. Sách nói về việc hình bóng.
 Châm quẻ ―. Bói theo kinh diệc.
通 功  |  事  Thông công ― sự. Kể có công, người có việc, đổi chác cùng nhauCuộc chung cùng.
 Chim ―. Thứ chim đồng lớn con, có diệc lửa, diệc khói, nhiều sắc,tràngcó xanh xanh người ta hay ăn.
 |  地 皆 然  ― địa giai nhiên. Đổi chỗ cũng là vậyTiếng nói là người tốt đi đâu cũng tốt.


Diêmc. .
 ― vương. Vua thập điện.
 ― la. id.
 ― phủ. Chốn âm cung.
 ― đài. id.


Diêmc. Vật dẫn hỏa, giống như muối.
 ― tiêu. id.
 ― sinh. Kêu chung là cả muối diêm cùng, lưu hoàng.
 Lửa ―. Lửa nồng nàng, lửa địa ngục.
 Thế ―. Thế nhúng diêm sinh, thế thắp đèn.
 Hộp ―. Tục gọi là hộp quẹt, chính là hộp đựng thẻ con con chăm vật dẫn hỏa, có cọ nó liền phát ra ngọn lửa.


Diêmc. Muối.
 ― điền. RUộng muối, ruộng mặn.
 ― mễ. Muối gạo, ( bổn mạng người ta).
 Tư ―. Muối lậu, tội nặng.
 Vô ―. Đờn bà xấu tướng. (Người nước Tề). Khắc hoặch Vô-diêm, đàng đột Tây-thi 刻 畫 無 - 唐 突 西 施 Tiếng cười kẻ xấu hay làm tốt. (Tây-thi là gái lịch sự).


Diệmc. Lửa đổ, lửa cháy.
 Hỏa ―. id.
 Hỏa ― sơn. Núi lửa.


Diềmn. Đồ thêu có mành mành, để mà treo giăng cho lịch sự.
 ― mùng. Đồ thêu dài để mà treo đàng trước mùng.
 Chăn-. Đồ thêu dài để mà treotronglòng căn nhà.
 ― dà. Xanh tươi, rậm rạp, (thường nói cây).
 Chưn ―. Đồ bằng cây chạm có ria, thường để mà đóng dưới chưn mái hiên, mái nhà.


Diếmn. Một mình không dùng.
 Dấu ―. Tiếng đôi, chỉ nghĩ là cái dấu, đồ làm dấu.


Diênc. Bữa ăn lớn. Chiếu bằng tre.
 Yên ―. Yên tiệc, dọn ăn lớn, bữa ăn lớn.
 Khai ―. Mở tiệc, dọn đãi.


Diênc. Dài, kéo dài.
 ― dẫn. Để lâu, chuyển vần.
遷  |  歲 月  Thiên ― tuế nguyệt. Để lâu năm chầy tháng.
歲 不 我  Tuế bất ngả ―. Tuổi chẳng dài cho ta, chẳng chờ ta.