222
DẮNG
― như ― lương. Đánh khảo hoài, đánh mềm.
― ―. Lần lần, thủng thỉnh một lâu một ít.
― đi. id.
― tới. Đem đi, dắc tới.
― đàng. Dắc đi, chỉ đàng đi.
― lộ. id.
Chỉ ―. id.
― nội. Dắc chủ là người đứng tế, về phần trò lễ đứng trong.
― dụ. Dỗ giành, gạt gẫm.
― tù. Đem tù đi, dắc tù.
| 人 入 罪 ― nhơn nhập tội. Cáo báo chỉ chọc, làm cho kẻ khác mắc vòng ly tiếc, làm cho phải tội.
Bảo ―. Chịu dắc đi.
Báo ―. Báo cho biết cùng đem đàng. Báo dẫn đi bắt ăn cướp.
― tông tích. Kẻ tông tích, sự tích.
― tích. id.
Do ―. id. Do dẫn gần xa.
― sách. Trưng lời trong sách mà giải nghĩa theo. Thầy dẫn sách cho học trò.
Phát ―. Di quan tài lên đường; phát hành. Làm lễ cáo đạo lộ.
― tang,. Đem đi chỉ tang vật.
Vật ― hõa. Vật hay phát lửa; như diêm sinh, v. v.
― ra. Lui ra.
Lá ―. Lá cây dương.
Dở ―. Bất tài, chẳng làm chi nên.
Cò ―. Loại cò, sắc lông giống màu chu đất.
― sen. Loại cò lớn.
― ốc. id.
Hình ―. id.
Tăm ―. Tiếng tăm, hình dạng.
― ―. Còn thấy dấu.
Giã ―. Gĩa hình, gĩa là người nào.
Bán ―. Khoe trẻ, khoe xinh.
Làm ―. Làm bộ.
Khoe ―. Khoe lịch sự.
Múa ―. Múa bộ.
Khác ―. Khác cách, khác kiểu.
Giống ―. Giống hình, giống bộ.
Xấu ―. Xâu bóng.
Ản ―. Ản mình, vừa ngó thấy bóng.
Tốt ―. Tốt bóng, lịch sự.
Giấu ―. Giấu mặt.
Nhắm ―. Coi bóng, nhắm dáng.
Mỉa ―. Gần giống, giống hình.
Thức ―. Cách thức, thức kiểu.
Hoa ―. Đồ bông hoa, hào nháng.
Dị ―. Khác cách, lạ kiểu; lạ mặt. Kì hình dị dạn 奇 形 異 |
Y ―. Y theo một thức, bắt chước một thế.
Bóng ―. Có vẻ ngoài.
Hình ―. Hình bóng.
Coi ―. Coi bóng, coi tướng.
Không nên ―. Không nên hình, bất tài.
Xấu ―. Xấu tướng, xấu kiểu, không nên hình.
Tốt ―. Lịch sự, coi đẹp.
Khác ―. Khác cách, khác kiểu.
Thần ―. id.
Say ― ―. Say sưa.
Dịu ―. Dịu ngọt, mềm mỏng, hay chìu uốn.
Dễ ―. (Tiếng đôi), dễ.
― hắng. id.
― tiếng. id.
― dỏi. id. Tiếng nối lấy nhau.
― ca. Ca xướng.
― kệ. Xướng đọc kinh sách đàng phật.
Ca xướng ― dỏi. Ca xướng liên thinh, lãnh lót.
Giỏi ―. (Coi chữ giỏi).
|