Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/230

Trang này cần phải được hiệu đính.
217
DÂY

 ― răn. Cấm ngăn, sửa dạy.
 Răn ―. id.
 Sửa ―. id.
 Khiến ―. Khiến bảo phải làm việc gì.
 Khuyên ―. Khuyên bảo, chỉ vẽ cho biết phải làm thế nào.
 Giảng ―. Giảng giải cho biết lẽ gì.
 Khó ―. Không biết nghe lờiCon khó dạy.
 Truyền ―. Truyền ra, buộc phải làm.
 ― con ― thuở còn thơ, ― vợ ― thuở ban sơ mới về. Dạy khi còn nhỏ, dạy lúc ban đầu thì được việc hơn.


Dáyn. Tiếng trợ từ.
 Dơ ―. Dơ nhớpnhớp nhúa, không sạch sẽ.


Dàyn. Nhiều lớp, bì bít đối với tiếng mỏng.
 ― dặn. Tiếng đôi.
 ― dịch. Dày lắm.
 ― vục. id.
 ― dục. id.
 ― như đúc. id.
 ― cui. id.
 ― bịt. id.
 ― bi ― bít. id.
 Ơn ―. Ơn nhiềuƠn dày nghĩa nặng.
 Công ―. Công nghiệp nhiều.
 ― công. idDụng công nhiều.
 ― ngày. Lâu ngàyDày ngày chịu khó.
 Đất ―. Đất.
 Lụa ―. Lụa dệt súc mình.
 Ngãi ―. Ơn ngãi sâu dàyTình thâm mong trả ngãi dày.
 Mặt ―. Nói chữ là hậu nhan 厚 顏 thì là mặt lỳ lợm không biết mắt cỡ Mặt dày mày dạn.
 ― da. To da.
 Môi ―. Môi to.
 ― trí. Bền trí, nhiều tri ý.
 Trí ―. Trí lự cao xa, tri ý bền vữngMưu cao chẳng bằng trị dày.


𧿆 Dảyn. Nhảy (coi chữ nhảy, nói theo tiếng một hai tĩnh ngoài).
 ― dót. Nhảy nhót.
 ― vùng. Nhảy mạnh mẽNói về cá dưới nước.
 Cá ―. Cá nhảy lội.


𧿆 Dãyn. Hàng lối, lớp dài, liễn dài.
 ― phố. Dãy phố liền theo nhau.
 ― nhà. Nhiều nhà liễn theo nhau.
 ― trại. Một lớp trại cất kẻ lây nhau.
 Dinh ―. Nhà quan cất nhiều lớp.
 Một ―. Một dọc, một lớp, một lối dài.
 Ba ― bảy ngang. Ba dọc bảy ngangThường nói về đồ bán ngoài chợ, bày để dọc ngang bộn bề.


𦀊 Dâyn. Đồ dùng mà cột trói ; một dãy dàiLoài dưa cỏ hay bò hay leo, mình dài như sợi dây.
 ― nhợ. Tiếng đôi chỉ nghĩa la dâyNói chuyện có dây có nhợ thì là nói dai, tiếp hơi mà nói.
 ― chạc. id.
 Đàng ―. Tiếng kêu kể dây lớn, như nói một tao, một mối, một cái.
 Sợi ―. Tiếng kêu kể dây nhỏMột sợi dây.
 Đánh ―. Đánh đâu hai mối gai chỉ làm ra một đàng dâyNói như đánh dây, thì là nói không hở miệng.
 Xe ―. Đâu xe hai mối gai chỉ, thường nói về dây nhỏ dùng tay mà xe cũng đặng.
 Xe ― buộc mình. Mình buộc lấy mình, hại lấy mình.
 Mình ―. Mình nhỏ mà dẻo gân.
 ― dưa. Dai hoi, lâu lắc, lòng dòngĐau dây dưa thì là đau dai.
 Lây ―. Dùi thẳng; không dứtĐau lây dây thì là đau không thấy khá.
 Leo ―. Cuộc múa rối.
 Chạy ―. Kéo sợi dây mà chạy tới, cũng là cách đo ruộng đất.
 Dứt ―. Làm cho đoạn, cho đứt.
 Rút ― sợ nữa động rừng lại thôi. Có lòng vi nể.
 ― chiu. Loài dây cỏ, dẻo dai, người ta hay dùng mà làm dây.
 ― tơ hồng. Loại dây cỏ, có nhớt nhiều, thợ hồ cũng dùng mà trộn vôi như ô dướcChỉ đồ cột chưn vợ chồng, phải ở đời với nhau.