Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/221

Trang này cần phải được hiệu đính.
208
CUỐN

 Lửa ―. Lửa reo, ngọn lửa reo.
 Nín ―. Không dám cười.
 Mua ―. Làm cho tức cười, làm cho vui.
 ― lạt. Cười khan, cười không ý vị.
 ― gằn. Dằn tiếng cười có ý giận, có ý chê ghét.
 ― lả. Cười cả tiếng mà lạt lẽo, cười lẳng quáCười lả lúa, không đáng chuyện cười.
 ― tướng. Cười mạnh mẽ như tướng giặc (hát bội).
 ― lão. Cười hơi ông lão.
 ― mủn mỉn. Cũng là mỉn cười.
 ― miếng chi. Cười duyên, cười chúm chímCon gái hay cười miếng chi.
 ― cợt. Cười chơiKhi ngâm ngợi nguyệt, khi cười cợt hoa.
 ― chơi. id.
 ― thắm. Cười sau lưng, cười không cho ai ngó thấyChê sau lưng.
 ― nên sặc. Cười lắm bắt phải tức nghẹn, cơm nước đương ăn uống chạy ra lỗ mũiCũng chỉ nghĩa là tức cười quá.
 ― nôn ruột. Cười lắm bắt nhột trong ruột.
 ― lộn ruột. Cười lắm, ruột guộn lại khó chịu.
 ― dài. Cười một hơi, có ý khinh dẻ, hoặc có ý mắng rỡ.
 ― nụ. Cười gằn, cười chúm chímNgười ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (Túy-kiều).
 ― mơn. Cười a dua, cười vị lòng.
 ― xòa. Nín không đặng phải hả miệng cườiCười cho qua việc; cười đỡ mắt cỡ.
 ― lười ươi. Hay cười, nhạy miệng cười.
 ― lẳng. Cười reo thái quá.
 ― ngất. Cười quá, thở không đặng.
 ― nô hoặc ― nà. Cười rộ làm cho người khác mất cỡ nó chi không đặng.
 ― rả rả. Tiếng cười lảnh lót.
 ― hả hả. Cười dài cả tiếng.
 ― rẻ. Mím miệng không dám cười lớnChẳng dẻ tiếng cười lại rẻ ra.


Cườmn. Hột chuỗi bằng chai; vần đầu mối dây cho chắc; dùng cườm mà trau vàng bạc.
 Hột ―. Hột chuỗi chai.
 ― tăm. Thử cườm nhỏ bằng hột tấm.
 ― gạo. Cây cườm gạo, hột cườm gạo, một loại bo bo.
 ― buộc. Vằn dây từ nuộc, xổ trẻo sợi dây, cho khỏi sút.
 ― dây. id.
 ― hột vàng. Dùng cườm mà đánh bóng chuỗi vàng.
 Con mắt có ―. Con mắt có vẩy, có dấu như hột cườm.
 ― rượu. Tên cây nhỏ nhỏ có trái giống hột cườm, hay mọc theo đất giồng, rễ nó dùng mà làm thuốc trái.
 ― thảo hoặc cam thảo. Loài dây, vị thuốc ho, hột nó đỏ mà nhỏ, con nít hay xỏ mà đeo như hột cườm.


Cuộnn. Nước chảy mạnh, có chớn có vồng.
 Nước chảy ― ―. id.
 Thương lang ― ― hai dòng. Nước chảy có dòng trong, dòng đục; dòng trong ta sẽ dùng mà giặt mão, dòng đục ta sẽ rửa chơn, chỉ nghĩa là phải.
 Mây bay ― ―. Mây kéo ùn ùn.
 ― ruột. Bát đảo độn trong ruột, ruột guộn lên.


Cuốnn. Tiếng kêu kể sổ sách, giấy tờ đóng từ tập từ xấp.
 ― sách. Một tập sách.
 ― truyện. Một tập truyện, một bổn truyện.
 ― giây. Một tập giây lăn tròn.
 ― sổ. Một xấp sổ, một bổn sổ.


Cuốnn. Vần tròn, lăn tròn.
 ― chiếu. Vần tròn chiếc chiếu.
 ― buồm. Lăn buồm, cũng có nghĩa là lui.
 Con ― chiếu. Loài trùng nhiều chưn, động tới liền cuốn tròn.
 ― rèm. Kéo rèm lên cho vấn tròn lại.
 ― sáo. Kéo bức sáo lên, lăn nó lại.
 ― vỏ. Dẹp cần vó, lăn vó lại; dọn đồ mà ở trốnNó cuốn vó đi rồi.
 Ngựa chạy ― vó. Ngựa chạy mau mà bỏ vó đều, cất vó đều.