Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/220

Trang này cần phải được hiệu đính.
207
CƯỜI

 Đặt ―. Đánh đố, đặt tiền thưởng.
 Đánh ―. id.
 ― dải. Tiền thưởng, tiền đậu lại, ai làm được việc thì ăn.
 Ăn ―. Ăn tiền ấy.
 Bố ―. Bày cách thức, bày công việc phải làm thế nào.
 Chế tạo ―. Bộ thuộc hay việc chế tạo.
 ― công danh. Áng công danh, hội công danhCả cách thế đua tranh cho được công danh.
 Ti ―. Ti ấy thường hiểu về bọn làm việc văn; cuộc thường nói về bọn làm côngCác ti, các cuộc; phan ti, niết ti; thuyền chánh cuộc, khí cơ cuộc.


Cước(khước) c. Chơn; biên gạch chữ nhỏThứ chỉ thau thợ làm nón ngựa hay dùng mà vần vành nón, còn chỉ già thì là chỉ đoát.Thổ sản Bình-định.
 ― sổ. Biên ghế trong sổ.
 ― chú. Biên gạch, biên chữ nhỏ một bên; lấy nghĩa.
 Căn ―. Có gốc, có chưn đứngDân không căn cước chính là dân binh bồng, không có chơn đứng.
 Lưỡng ―. Việc lương khương không ra bề nào.
 ― gia. Tiền đi quá giang, chở quá giang.
 Thất ―. Sảy chơn, lỡ nhịp.
 Phát ―. Thủng chơn, sưng chơn.


Cuộin. Tiếng dội, tiếng nhái lại.
 Thằng ―. id.
 Cây đa thằng ―. Bóng cây ngó thấy trên mặt trăng.
 Dạ như thằng ―. Dạ nhịp mà không làm theo.
 Xích ―. Đạp sau nhượng người đương đứng cho sụn đầu gối xuốngNói xích cuội thì là nói đưa đỗi.


𨆝 Cuốin. Cùng, tột, rốt.
 ― tháng. Giáp tháng.
 ― năm. Quanh năm.
 ― biển. Chỗ biển cùng tột, góc biển.
 ― bãi. Chỗ rốt bãi biển, Đầu gành cuối bãi.
 ― mùa. Lúc mãn mùaCuối mùa mưa thì là rốt mùa mưa.
 ― xóm. Sau rốt xóm.
 ― làng. Rốt địa phận làngTừ đầu làng tới cuối làng.
 ― ranh. Chỗ hết ranh.


𡠣 Cướin. Cưới vợ theo lễ phép.
 ― hỏi. Tiếng nói chung về sự làm lễ cưới hỏi vợ.
 Lễ ―. idĐồ dùng làm lễ cưới.
 Đám ―. Hội bà con trong hai họ làm lễ cưới.
 Tiền ―. Tiền dùng mà cưới.
 Heo ―. Heo dùng mà cưới.
 Áo ―. Hàng giể dùng mà cưới.
 ― cheo. Làm phép cưới cùng chịu tiền chiêu thân, cũng là lễ cưới(Coi chữ cheo).
 Ăn ―. Ăn cỗ bàn trong khi làm lễ cưới.
 Dọn đám ―. Sắm sửa cỗ bàn, bày nghi tiết cho được làm lễ cưới.
 Đi ăn ―. Ăn mặc, tử tế mà đi đám cướiMặc đồ đi ăn cưới thì là mặc đồ xinh tốt.


Cườin. Ấy là cách hả miệng, nhích mép, hoặc có tiếng hoặc không có tiếng, tỏ ra mình vui hay là có ý gìCũng có nghĩa là chê bai: Nó cười tôi.
 Reo ―. Cười cả tiếng cùng giỡn chơiCười giỡn.
 Vui ―. Lấy làm vui mà cườiVui vẻ.
 Nhạo ―. Nhạo báng, nói đều khi bạc mà cười.
 Chê ―. id.
 Mỉn ―. Nhích môi một thí mà cười, không cho thấy miệng cườiĐứa dại hay cười cả tiếng, người khôn mỉn cười.
 Tức ―. Bắt phải cườiNghe chuyện dại, hóa tức cười.
 Nực ―. idNực cười con, Tạo cới trêu.
 Dễ ―. Chuyện dễ tức cười; chuyện dễ chê cười.
 Hay ―. Nhạy miệng cười; hay chê.
 Cả ―. Cười lớn tiếng.
 Nói ―. Nói chơi; và nói và cườiBộ vui vẻ.
 Hoa ―. Hoa nởLiễu mùa hoa cười.