Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/217

Trang này cần phải được hiệu đính.
204
CÚNG

 ― đốn. Cấp đồ ăn uống, tiếp đãi quan sứ.
 ― dưỡng. Phụng dưỡng, cấp dưỡng.
 ― cấp. Dâng cúng, cho chácNói về sự nuôi kể lớn.
 ― tay. Vòng tay, chấp tay(Nói về phép chào mắng).


Cungc. Nhà vua ngự có tầng bậc, phòng vua ngự có tường bao vòngNhà cao nóc.Giọng thổ.
 ― môn. Cửa cungChốn cung môn thì là chốn nghiêm thẳm.
 ― điện. Lâu đài vua ngự.
 ― thất. Nhà.
 Hành― hoặc hoàng ―. Nhà thờ vọng vua sống; nhà riêng cho vua ngự, trong lúc ngự đi.
 Đông ―. Cung điện ở phía đông, là chỗ riêng cho hoàng thái tử, cũng là tước thái tử.
 Chinh ―. Hoàng hậu, ngươn phi.
 Thứ ―. Bà thứ hậu.
 Hậu ―. Các bà hầu vua.
 ― phi. Các bà hầu hạ trong đền vua; cung phi mĩ nữ.
 Tử ―. Cái tử cung; chỗ sanh thai, chỗ con nằm trong bụng mẹ.
 ― trạm. Nhà trạm cất trong mỗi một chặng đường.
 ― cách. Cách điệu ca ngâm, giọng hátLàm cung cách thì là làm điệu, làm hạnh, làm cách.
 ― ai. Giọng bi thương.
 ― thương. id.
 ― van. id.
 ― vận. Giọng đọc, giọng nói.
 ― bằng. Giọng bằng, giọng suồn.
 Giọng ―. Giọng thổ.
 Lên ―. Bắt giọng cao, bắt hơi lên.
 Mười hai ― hoàng đạo. Mười hai chặng hoặc 12 dấu mặt trời đi qua. Bạch-dương, kim-ngưu, song-nhi, cự-giải, sư-tử, thất-nữ, thiên-bình, thiên-át, nhơn-mã, ma-yết, thiết-bình, song-ngưu. 白 羊 金 牛 雙 兒 鉅 解 獅 仔 室 女 天 秤 天 蝎 人 馬 麻 羯 鐵 瓶 雙 魚
 Nguyệt ―. Hình chạm vẽ tròn tròn, giống như vòng nguyệt.
 Cấm ―. Đóng cửa không cho raGiữ trong cung.
 Hình ―. Hình thiên.


Cungc. Đồ uốn cong như nửa vòng tròn, có thế mà bắn tên đạn.
 ― tên. Tiếng kêu chung cả cái cung và cái tên; cũng là đồ binh khí.
 ― ngựa. Cây cung, con ngựa, đồ cuộc đi đánh giặcCung mã.
 |  弩  ― nổ. Cung ná, đồ binh khí.
 Giương ―. Kéo dây cung.
角  |  反 張  Giác ― phần trương. Cung sừng giương ngược, kéo cho nó ẽo raChứng bịnh con nít ẻn lưng, nẩy ngực mà la.
 Vòng ―. Nửa vòng tròn.
 Nguyệt ―. Nửa vòng như hình trăng nonCửa nguyệt cung.
 Dây ―. Sợi lạt câu hai đầu cái cung.


Cungc. Mình.
 Cúc ―. Cúi mình, cúi đầu, xá xuống.
 Cúc ― bái. Cúi mình lạyPhép lạy.
 ― canh. Mình câyHoàng đế cung canh trong lúc làm lễ tịch điền.


Cụngn. Đụng nhẹ nhẹ.
 ― đầu. Đụng đầu nhẹ vậyCụng đầu con nít với đầu mình.
 ― má. Cách giỡn chơi với con nítMặt mình cụng má nó, hôn nó.


Cúngc. Dâng, kính dângDâng cúng cho thần Phật, dâng cúng cho tổ tiên.
 ― cấp. id.
 ― thi. Dâng cho làm phước.
 ― cơm. Kị cơm, phép cúng đồ ăn cho người khuất mặt.
 ― xôi thịt. Đem xôi thịt mà cúng.
 ― chuối. Đem chuối mà cúng.
 ― nhang đèn. Đem nhang đèn mà cúng.
 ― thánh. Cúng cho đức Phu-tử.