Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/208

Trang này cần phải được hiệu đính.
195
CỰ

 ― chóc. Thứ củ ngứa. Vị thuốc kêu là bán hạ.
 ― ráy. Loài củ ngứa.
 ― hành. Củ cây hành.
 ― chi. Loài mã tiền. Vị thuốc trị phong bại.
 ― tỏi. Củ cây tỏi, vật trên tốt dưới tròn củ tỏi.
 ― trôi. Rễ cái lớn ở dưới sâu. Nguyên củ cái lâu năm ở sâu, khó bằng khó đào. Băng cho được củ trôi thì là lấy cho hết gốc, làm cho hết cái khó.


Củc. Vây hiệp, nhập lại.
 ― suất. Dắc đem. Củ suất gia đinh, 糾 率 家 丁 thì là dắc đem tôi tớ (đi làm việc gì).
 |  合  ― cáp. Kết hiệp, vây hiệp.


n. Xưa, lâu năm, đã dùng rồi.
 ― càng. Lâu lắm.
 ― rũ. Lâu lắm, già lắm, gần hư tệ.
 ― sì hoặc ― xì. Cũ quáThường nói về đồ dùng.
 Nhà ―. Nhà xưa ; nhà lâu năm ; nhà ở buổi trước.
 Đàng ―. Đàng đã đi rồi ; đàng tới lui buổi trướcThói cũ nết cũNgựa quen đàng cũĐàng cũ chớ lặp.
 Chốn ―. Chốn đã ở trước.
 Quê ―. Quê hương.
 Đồ ―. Đồ đã dùng, đồ lâu năm, đồ xưa.
 Người ―. Người lớp trướcNgười mình quen buổi trước.
 Vợ chồng ― chẳng rủ cũng đến. Đã có ân tình cùng nhau, dầu có xao lãng, cũng phải tưởng đến nhau.
 Bạn ―. Bạn mình buổi trướcChi bằng bạn cũ ta xưa.
 Thói ―. Thói đã quen.
 Tình ―. Tình nghĩa trước.
 ― người mới ta. Quí tại ưa dùng chẳng kỳ mới cũNgười đã tầng thì cũ cho người, ta chưa tầng thì mới cho ta.
 Đắt ― đắt người mới. Thường nói về thầy thuốcTục đời hay tin hay chuộng thầy lạ làm thuốc đắt hơn thầy quen.
 Để ― dở mới. Việc còn để dành không phải bỏ qua. Thường hiểu là tiếng đe loi. Con lỗi phép nhà, cha mẹ không đánh không la, một nói v. v. thì chỉ nghĩa là có ngày sẽ nhắc lại mà làm cho mới.
 Ăn cơm mới nhắc chuyện ―. Chuyện đâu bỏ đó, chẳng nhắc lại làm chi.
 Lính ― ăn hiếp lính mới. Kẻ tầng việc thường hay lấn lướt người chưa tầng.
 Có mới, mới có ―. Có trước mới có sau ; đầu lạ lùng sau phải quen thuộcÁo mới chẳng bận, sao cho ra áo cũ.
 Như ―. Như xưa, giống như buổi trước.


c. Ở.
 Gia ―. Nhà cữa ; nhà ở tại đâu.
 Phụ ―. Ở bạ.
 Tạm ―. Ở đỡ.
 Kiều ―. Ở đỡ, ở nhờDân kiều cư thì là dân không gốc.
 Ngụ ―. Ở ngụid.
 ― xử. Ăn ở, sắp đặt, xử tríCư xử việc nhà thì là xử trí làm cho yên việc nhàLàm lớn cư xử xong thì con em mới sợ.
 ― tang. Mắc vòng tang khó ; để tang.
 Tá ―. Ở mướn.
 Quả ― Ở góa (nói về đờn bà). .
 Sương ―. id.
 An ― lạc nghiệp. An bề ở, vui nghề làm ăn.
 Thổ ―. Đất cất nhà ; thổ trạch.
 Dân ―. Dân ở, dân trong làng.
安  |  慮 危  An ― lự nguy. Ở an phải lo nghẻo, nghĩa là phải lo hậu.
 Đồng ― nhứt gia. Ở chung một nhà.
 Điền liên canh, gia liên ―. (coi chữ điền).


Cực. Cái cựa gà.
 Võ ―. idĐồ con gà dùng mà đánh võDưới chân đeo võ cụ mạnh ghê.


Cực. Ngăn, chống.
 ― địch. Chống đánh, đối địchHai đàng cự địch.
 Cẩn ―. Chống ngăn, cản ngăn.
 ― voi. Nọc cột voi.
 ― lại. Ngăn lại, vựa lạiThường nói về cây củi chất đống, vựa lại để mà bán.
 Cầm ―. Để dồn tích trử, vựa lại mà chờ giá(Nói về hàng hóa).