Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/204

Trang này cần phải được hiệu đính.
191
CỘP

Côngc. Đánh; chuyên trị; xung lên.
 Hỏa ―. Dùng lửa mà đánh giặcPhóng hỏa - thì là đánh đốt, đụng lửa mà phá trận.
 |  擊  ― kích. Đánh phá, khắc phạtThuốc công kích, thì là thuốc mạnh quá, uống vào nó phá trong mình.
 |  其 無 僃  ― kỳ vô bị. Lừa khi hở mà đánh.
 Nội ―. Ở trong đánh ra, làm nội ứngNội công ngoại kích, thì là trong đánh ra, ngoài đánh vào.
 Giao ―. Hai đàng đánh trả.
 ― thơ. Chuyên lo đọc sáchBấy lâu ra sức công thơ.
 ― con mắt. Mắc thuốc mạnh hoặc hơi rượu hoặc tại nóng làm xung lên, sưng đỏ con mắt.


Cốngc. Dâng; đàng nước xây dưới đất.
 Tấn ― hoặc tiến ―. Dâng tiến vật gì cho vua.
 Triều ―. Lễ đi tới triều mà dâng vật chi.
 ― sứ. Bộ sứ lãnh việc đi dâng nạp phương vật cho vua trời.
 ― phú. Thuế phải nạp, phải dâng.
禹  |   Vỏ ―. Thiên sách nói về đất đai thuế vụ (Thượng thơ).
鄉  Hương ―. Tước học hay thi đậu tại tỉnhSanh đỗ hương cống, thì là tú tài, cử nhơn bây giờ.
 ― xương. Luống xương.
 ― lưng. Nhớt xương.

Làm biếng.
 Chuột ―. Chuột lớn con.
 ― phẩm. Vật đáng dâng, hạng quy báu.
 Xây ―. Xây đàng nước dưới đất.
 Tử ―. Tên riêng môn đệ Đức phu tử.
 ― Hải Liêu. Tên vùng thuộc tỉnh Nam Định.


Cộngn. Cán, cuống, ống, chỗ tay cầm.
 ― viết. Cán viếtViết mất ngòi còn cộng không.
 ― đu đủ. Tay đu đủ.
 ― tranh. Cuống tranh, chinh minh cây tranh.
 ― chồi, Chà. Nhánh chồi không có lá, hoặc rụng hết lá.
 Lộng ―. Không xuôi bề nào.


Cồngn. Một thứ cây suôn nhẹ mình, hay giũ vỏ, lớn lắm thì bằng hai tay, người ta hay dùng mà làm cây phao kiến bè.
 Cây ―. Id.
 ― cứ. id.


Cổngn. Cây đóng chặn cửa chuồng trâu bò.
 ― chuồng trâu. Id.
 Cửa ―. Cửa có nhiều cây chặn ngangThâm nghiêm kín cổng cao tườngTên chỗ.
 Đóng ―. Gài cây cần ngang.


𧲫 Cọpn. Thú dữ hơn hết; một tên là chúa sơn lâm.
 ― hùm. id.
 Dữ như ―. Dữ lắm.
 Rọ ―. Đồ cuộc bằng cây đề mà nhử cọpCọp sổ rọ thì là cọp làm dữ, có tiếng nói: dữ như cọp sổ rọ.
 Vâu ―. Móng cọp, vút cọp.
 Ngọc ―. Người ta nói là ngọc trong miệng cọp, có ngọc ấy thì thú dữ khắc phải tránh.
 Cỡi ―. Liều mạng, không dám xuống, lỡ bề phải theo(Nói về việc làm dữ như cướp giặc).
 ― rọp. Bộ hay đau ốm, bộ già yếu.


Cópn. Móp, bóp lạiThủng, rổ móp cũng dùng một tiếng.
 ― má. Hai bên má hót vào, tóp vào.
 Bẻ ―. Bẻ co, bóp lại.
 Già ―. Già lắm, giá ôm cópGià cóp binh thiết, thì là già quá.


𠺻 Cốpn. Tiếng kêu giòn như tiếng bẻ cây.
 Kêu lốp ―. id.
 Cọp nhai xương lốp ―. Tiếng nhai giòn.


Cộpn. Tiếng khua động nặng mà vần, như tiếng khua cây gỗ cùng đồ nặng.
 Kì ―. id.
 Lộp ―. idRùa mu cứng bò đi, thường