Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/195

Trang này cần phải được hiệu đính.
182
CÕI

 ― vũ. Tiết cốc vũ; tiết mưa mùa nhằm ngày 22 avril(Coi chữ tiết).


Cộcn. Thô tục, kịch, nỏng nảy, cục xúc.
 ― cằn. idĂn nói cộc cằn.
 Tính ―. Id.
 Viết ―. Viết cùn, viết to nét.
 Chữ ―. Chữ bậm, to nét.
 Chim thằng ―. Chim hay lặn nước mà bắt cá.


𩲡 Coin. Xem ngó.
 ― sóc. Coi giữ, lo giữ.
 ― giữ. id.
 ― thữ. Xem cho biết thế nào, coi chừng đỗi cho biết, thử cho biết.
 ― việc. Đốc áp việc làm, giữ việc.
 ― tướng. Xem tài tướng, nhắm tướng mạo.
 ― bộ. Xem bộ tịch, xem sự thể bày ra, dầu bày ra; coi màu mè, ý tứCoi bộ nó muốn trốn.
 ― màu. idCoi màu nó thật thà.
 ― mòi. idCoi mòi nó muốn đảo.
 ― cách, thế. idCoi cách nó dịu dàng.
 ― ra. Xem ra, bày ra.
 ― vọi. Coi chừng, coi đầu; coi ý tứCoi vọi trời mưa sớmCoi vọi đặng mùa cá.
 ― sách. Đọc sách.
 ― chuyện. Đọc chuyện gì.
 ― đèn. Ngó ngọn đèn; tục tin thầy ngải coi đèn mà biết bịnh đau thế nào.
 ― bịnh. Khán mạch, coi mạch, thăm bệnh.
 ― mạch. Chân mạch, hắt mạch.
 ― mặt. Coi cho biết người(Thường nói về sự đi coi vợ).
 ― vợ. Chọn người mà cưới; đi coi vợ.
 ― người. Lựa người, phân biệt người, nhắm cho biết là người gì.
 ― lấy. Giữ lấy.
 ― nhà. Giữ nhà; coi cho biết nhà ra làm sao.
 ― chó. Giữ cho, coi chừng kẻo nó cắn người ta.
 ― trâu. Giữ trâu.
 ― ghe. Giữ ghe.
 ― hát. Xem người ta làm tuồng.
 ― mặt đặt tên. Phải biết người trọng người khinh.
 ― của hơn người. Lấy của làm hơn ngườiBiết tham mà chẳng nghĩ đến nhau.
 ― quẻ. Chiêm nghiệm quẻ bóiHiểu chung về cả người chắm quẻ, người đi coi quẻ.
 ― giò. Xét coi bộ giò con gà đã làm thịt, cho biết nó đây lưng, tốt xấu thế nào, mà đoán việc lành dữCũng là phép bói.
 Cho ―. Đưa ra cho ngó thấyLàm cho ngó thấy.
 Cho mà ―. Cho ngó thấy: Tao đánh cho mà coi.
 Để ―. Đợi cho biết.
 Dễ ―. Khá, tốt, dễ xem, vừa đẹp mắtCách ăn bận dễ coi.
 Khó ―. Trái mắt, khác thườngLàm chuyện khó coi.
 ― tuổi. Đánh tuổi, tính tuổi người nào cho biết là tuổi tốt xấu thế nào.
 ― ngày. Chọn ngày.
 ― số. Coi xét số mạngBói cho biết người nào sống tới chừng nào, giàu nghèo thế nào.
 ― tay. Coi chỉ tay mà đoán việc lành dữ, cũng là bói.
 Ăn ― nồi, ngồi ― hướng. Có ý tứ trong việc ăn ngồi.


𩲡 Còin. Ống nhỏ làm bằng sừng, để thổi làm hiệu lịnh; xơ rơ, thấp nhỏ, (nói về cây).
 Thăng ―. Thổi còi.
 Túc ―. id.
 Cây ―. Cây xơ rơ, thấp thòi và mắt nhiềuVề Tào chi sá một cây còi.
 Rừng ―. Rừng còn những cây thấp nhỏ xơ rơ.
 ― cầng. Lản đủn, không cao lớn, (cũng nói về cây).


𡎝 Cỏin. Một mình ít dùng.
 Cứng ―. Cứng cát, ngổ ngang, không chịu phép.


𡎝 Cõin. Giáp giái; cảnh giái.
 ― thế. Thế giái.
 Bờ ―. Chỗ ngăn ra làm giái hạn.