Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/193

Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
180
CỜ

Cớc. Cớ sự.
 ― sự hoặc sự ―. id.
 Vô ―. Khi không, không có lẽ sự gì.
 ― chi hoặc ― gì. Lẽ gì, lẽ sự gì.
 ― nào. Do nào.
 ― sao. id.
 ― ấy. Lẽ ấy, bỡi việc ấy.
 Làm ―. Bày đều, làm gương trước.
 Tìm ―. Tìm cách thế, tìm việc.
 Có ―. Có tích cớ, có mối mang, có lý sự.
 Nhiều ―. Nhiều lẽ.
 Duyên ―. Sự cố, duyên do.


Cờc. (Kì) Đồ may bằng vải, nĩ nhiều sắc, treo làm hiệu lệnh.
 ― xí. Tiếng đôi cũng là cờ.
 ― ô. Cờ đen. Hiệu cờ bọn Khách làm giặc ngoài Bắc-kỳ.
 ― vàng. Cờ hiệu bọn Khách làm giặc ở Bắc-kỳ.
 Lá ―. Dung cờ.
 ― điều. Cờ đỏ.
 ― bạch. Cờ trắng. Kéo cờ bạch, chỉ nghĩa hàn đầu.
 ― lau. Bông cây lau.
 ― bắp. Bắp lá buôn, người ta hay dùng mà đương đệm, cũng hiểu là bông cây bắp.
 Mía trỗ ―. Mía trỗ bông.
 Ra ―. Giương cờ, ra hiệu lệnh.
 Phất ―. Đánh lá cờ qua lại.
 Kéo ―. Rút cờ lên.
 Dựng ―. Dựng cột kéo cờ.
 Hạ ―. Xuống cờ, kéo cờ xuống.
 Xuống ―. id.
 Xuôi ―. Vác cờ mà chạy, không dám cự địch nữa.
 Chiêu ―. Kéo cờ lên cho người ta thấy mà theo.
 ― hiệu. Cờ làm dấu riêng.
 ― gío. Cờ nhỏ treo mà coi hướng gío.
 Tổng ―. Chức cầm cờ.
 Cá ―. Tên cá trên lưng có kì cao như cái cờ.
 Chạy ― đầu. Chạy sổ tóc, chạy hộc tốc.
 Coi theo ngọn ―. Coi theo hiệu lệnh; coi theo ý tứ.
 ― về tay ai nấy phất. Phép về tay ai nấy làm.
 ― mao. Cờ mao tiết, kết bằng lông chiên giống cái đuôi trâu. (Dấu hiệu quan lớn).
 ― vỉ. Dấu riêng các phần thủ, làm như tấm vỉ để trên cột cao.
 ― sanh. Cờ bằng lông chim.
 ― đại kỳ. Cờ lớn.
 ― ngủ hành. Cờ xanh, trắng, vàng, đen, đỏ năm sắc.
 ― đuôi phướn. Cờ lá dài giống cái đuôi chim phướn.
 ― chơn rít. Cờ có rìa hai bên mà tót.
 ― đòn cân. Cờ vuông treo đòn ngang, rút lên trên cột cao.


Cờc. (Kì). Cuộc chơi dụng cây, dụng sừng tiện hình vuông tròn nhỏ nhỏ, phân ra có nước tới lui, đánh bắt như một trận giặc.
 ― tướng. Cuộc chơi có 32 con cờ, phân ra có tướng, sĩ, tượng, xe, pháo, ngựa, chốt.
 ― vây. Cuộc chơi sắp con cờ nhỏ nhỏ, mỗi một bên có chừng 200 con.
 ― tiên. id.
 ― tịch. Cũng là một cuộc chơi ấy.
 ― chó. Cờ con nít chơi.
 ― gánh. id.
 Đánh ―. Chơi cờ. (Thường nói về cờ tướng).
 Bàn ―. Bàn dùng mà đánh cờ.
 Con ―. Cây, sừng tiện ra, gỉa làm binh tướng, v. v.
 Nước ―. Đàng phân ra trong bàn cờ.
 Cao ―. Đánh cờ giỏi.
 Thấp ―. Đánh cờ dỡ.
 Chiếu con ―. Chiếu dệt miếng chả, đỏ trắng phân biệt.
 ― bạc. Cuộc giỡn tiền.


Cờn. Một mình ít dùng.
 Tình ―. Thình lình. Tình cờ mà gặp, chóc mòng mà không.
 ― lờ hoặc ― rờ. Bộ chậm chạp, bộ ngu ngơ.
 ― lơ. Bộ bơ vơ. Đi cờ lơ, thất thơ.