Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/184

Trang này cần phải được hiệu đính.
171
CHƯỞNG

 Yêu ―. Yêu dấu.
 -dùng. Yêu dùng, trọng dụng.
 -cầu. Lấy làm quí, cầu cho được.
 -đạo. Mến đạo, mộ đạo, trọng đạo.
 -bề đạo đức. Trọng bề đạo đức, lấy đạo đức làm hơn.
 -người hơn ― của. Trọng người hơn củaKhông lấy của làm hơn người.


𡈡 Chuồngn. Chỗ cầm nhốt thú vật.
 -trại. id(tiếng đôi).
 -trâu. Chỗ làm ra để nhốt trâu.
 -bò. Chỗ nhốt bò.
 -gà. Chỗ nhốt gà.
 -heo. Chỗ nhốt heo.
 -bồ câu. Lồng nuôi bồ câu.
 -cu. Chặng ngăn vuông vức trên cột cờ, cột tàu có thể đứng ngồi để mà coi chừng như cái thang trông.
 Gà vào ―. Trời khiến tối, chừng gần tối.
 -ngựa. Tàu ngựa -.
 -cầm-. Nhốt lại.
 -thả-. Thả ra.


Chươngc. Một đoạn, một bài, sáng láng, rõ ràng.
 Văn-. Bài vở đặt theo phép hay : người hay chữ.
 Từ-. Nghề làm vănLập lời nói theo điệu văn chương.
 Bản cửu ―. (Coi chữ bản).
 Người văn ―. Người học hành giỏi, làm văn hay.
 Học từ ―. Học nghề làm văn, làm giấy theo việc quan.
 ― sách. Một đoạn sách, một bài sách.
 -củ. Câu sách, bài thơ.
 Một ―. Một bài.
 Giai ―. Bài hay, thơ hay.
 Binh ―. Tước quan tể tướng.
 Đông binh ―. Tể tướng thứ hai.
 -phô. Áo chầu.


Chươngn. Sình lên.
 Cơm ―. Cơm gạo nấu xấu lửa, nổi lên mà không chín.
 Sình ―. Sình nổi lên(Nói về thây ma, thây thú vật).


Chướngc. Sình đầy lên.
 Sình ―. Đầy lên, nổi lên.
 Bình ―. id.
 -bụng. Sình bụng, to bụng.


Chướngc. Khí độc, ngang ngược, trái thói.
嵐  |   Lam ―. Khí độc ở trên non núi.
山 嵐  |  氣  Sơn lam ― khí. Khí độc địaid.
 ― khí. id.
 Ngược ―. Mắc bịnh rét vì khí độc ; ngang dọc, nghịch đời.
 Kỷ ―. Ngang ngược, dị kỷ.
 Ngang ―. IdNgang ngược, khác thói, lạ đời.
 ― quá. Ngang quá, dị kỳ quá, cũng là tiếng lấy làm lạ.
 Gió-. Gió thổi cạnh đông bắc.
 Nói ―. Nói ngang, nói tức.
 Chọc ―. Chọc gan, chọc giận.
 Hỏi ―. Hỏi phi lý, hỏi tức, hỏi kỳ cục.
 Chơi ―. Chơi kỳ cụckhuây chơi tức mình.


Chườngc. Trình, ra mặt.
 ― thưa. Trình thưa.
 -mặt. Trình diện.
 Đi thưa về ―. Đi thưa cho biết, về trình cho hay, ấy là xuất tất cáo phản tất diện. 出 必 告 反 必 面
 -thầy. Trình thầy, thưa với thầy.
 -ông. Trình ông, thưa cùng ông.
 Cháng-. Tỏ rõ, tỏ lộ, Trống trải.


Chưởngc. Cầm giữ, sửa trị
 Ông ―. Tước quan lớn hay một phương.
 Làm như ông chưởng thì là là thể diện quan lớn. .
 -cơ. Chức quan võ hay một cơ binh.
 -vệ. id.
 -thuỷ. Chức quan hay binh thuỷ.
 -dinh. Chức quan hay một dinh binh.