Trang này cần phải được hiệu đính.
170
CHUỘNG
Đâm ―. Đâm ngay, xỏ ngay theo.
Xô-. id.
Chạy ―. Chạy xuôi chạy một bềĐẩy ghe chạy chuối.
― theo. Đưa theo, đẩy theo.
― vào. Xô vào, đẩy vào, nói về cây cột đây về trại.
Trơn ―. Trơn lắm, có thể đưa đầy dài, Cây thoa mở trơn chuối.
Nằm ―. nằm dài, nằm duỗiChuối ra mà nằm vạ.
Cốm ―. thứ cốm làm đơn như cốm giẹp.
― hột. Cũng là hột chuỗi xỏ xâuVòng vàng chuỗi hột.
― vàng. Chuỗi hột vàng.
― hổ. Chuỗi hạt hỗ phách.
― tay. Chuỗi hạt đeo tay.
― cổ. Chuỗi hạt đeo cổ.
― lác. Dây đánh bằng lác để mà xỏ tiền.
-tiền: Dây xỏ tiền: Tiền đã xỏ vào dây. .
Một ―. Một quan.
Nửa ―. Năm tiền.
Chuyền-. Dùng chỉ bằng thép giún nối cùng tra hột vào, như chuỗi lần hột.
Thắt cổ ―. Bòn sến.
-hột bồ đề. Chuỗi hột lớn thầy chùa hay dùng.
-sầu. Những đoạn thẳm sầu nối theo nhau như chuỗi.
― bới. id.
― rủa. đã chưởi mà lại trù ẻo.
― mắng. Nói lời xúc phạmChưởi cha mắng mẹ.
― lộn. Chưởi trả cho nhau.
― thề. Nói lời thô tục mà thề.
Ngoáy tai mà nghe ―. Tiếng nói lẩyrằng tại mình làm quấy, người khác mới chưởi.
― như tách nứa. Giả miệng chưởi.
-như gỗ thoi. id.
Chà ―. id.
Có chà có ―. Nhánh nhóc bề bộn, lôm chôm.
Thả-. Thả chà mà nhử cá.
-chím. Chúm chím, mỉn cười.
Con ― ―. Loài trùng đầu đuôi giống cái đinh mà hay bay, hễ nó bay nhiều là đầu trời muốn mưa.
― ― lấy nước. Nó hay bay sát mặt nước cùng lấy cái đuôi mà vẫy nước lên, cho nên gọi là lấy nước.
Cá ―. Loại cá biển hay bay sà sà trên mặt nước.
Cảnh-. Hoặc kiến -Thân phận yếu đuốiNghĩ mình phận mỏng kiến chuồn.
-vàng. Chuông đúc bằng vàng.
Đúc-. Nấu đồng thau mà đổ cho ra cái chuông.
Rung-. Khua động hay là lúc lắc cho chuông kêu(Thường nói về chuông nhỏ).
Tiếng như Tiêng-. Tiếng thanh thé, tiếng rất tốtDanh tiếng lớn.
Dộng-. Dùng chày mà thích vào nuồm chuôngcũng là cách đánh chuông.
Đánh trống động-. Kiêng nể vì sợ động lây, đối với câu “bứt mây động rừng”.
-chẳng đánh chẳng kêu. Việc có dở dang, người ta mới biết, đối với câu “đèn không khêu không sáng”.
-chắn, (tiếng đôi). Vuông tượng.
-biên sắc cạnh. Cả biên cạnh đều vuông tượng sâc sảo(thường nói về đồ mộc).
Đo ―. Đo lấy bề vuông vức.
-nhiễu. Một thước nhiễu đo vuông.
Một ―. Một khổ vuông vức, (nhiễu).
Kính ―. Kính trọng.
|